noun
mutual influence
interaction
Default
interaction
sự tương tác
/ˌɪntərˈækʃn//ˌɪntərˈækʃn/The word "interaction" has its roots in the Latin word "interagere," which is a combination of "inter" (between) and "agere" (to do or act). The word "interaction" entered English in the 16th century and initially referred to a reciprocal action between two or more things. Over time, its meaning broadened to encompass any mutual or reciprocal influence between entities, including humans, objects, and systems.
noun
mutual influence
interaction
Default
interaction
the act of communicating with somebody, especially while you work, play or spend time with them
hành động giao tiếp với ai đó, đặc biệt là khi bạn làm việc, vui chơi hoặc dành thời gian với họ
sự tương tác giữa người biểu diễn và khán giả của họ
Cuộc gặp đầu tiên giữa hai công ty đã mang lại sự tương tác tích cực và dẫn tới quan hệ đối tác.
Bài học tương tác của giáo viên đã thu hút sự chú ý của học sinh, tạo nên sự trao đổi ý tưởng sôi nổi.
Bữa tiệc tối thịnh soạn mang đến nhiều cơ hội giao lưu thú vị giữa các vị khách.
Tài năng của các vũ công hòa quyện một cách hài hòa trong suốt tiết mục tương tác, khiến khán giả vô cùng kinh ngạc.
if one thing has an interaction with another, or if there is an interaction between two things, the two things have an effect on each other
nếu một vật có sự tương tác với vật khác, hoặc nếu có sự tương tác giữa hai vật thì hai vật đó sẽ tác động lẫn nhau
sự tương tác của vi khuẩn với hóa học tự nhiên của cơ thể
Comment ()