
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
đưa cho
The word "jape" has a rich history! It originated in the 15th century from the Old French word "jaber," which meant "to joke" or "to mock." The term was often used to describe a type of jest or witty remark. Over time, the spelling evolved to "jape," and its meaning expanded to include a playful or mischievous prank. In the 16th century, the word "jape" took on a more adult connotation, often referring to a witty or clever remark, often with a hint of insolence or sauciness. This sense of the word is still used today, often to describe a clever quip or a sarcastic comment. Despite its evolution over time, the core meaning of "jape" remains the same: to joke or mock in a playful or witty way.
noun
(literary) joke; ridicule
Sau khi kể một loạt trò chơi chữ, bạn của Sarah rên rỉ, __TRÍCH DẪN__
Tiết mục của diễn viên hài tràn ngập những câu chuyện cười, khiến khán giả cười nghiêng ngả.
John đã cố gắng trêu đùa đồng nghiệp của mình bằng cách đổi màn hình máy tính, nhưng kế hoạch của anh đã phản tác dụng khi kẻ thích chơi khăm phát hiện ra sự việc.
Trò đùa mới nhất của kẻ thích đùa này là giấu một chiếc đệm hơi dưới ghế ngồi trong lớp học và chứng kiến giáo viên của mình bất ngờ thốt lên một âm thanh bất ngờ.
Mặc dù nổi tiếng là người thích đùa, trò đùa của Emily tại cuộc họp công ty đã đi quá giới hạn và cô đã bị ông chủ khiển trách nghiêm khắc.
Người anh trai nổi tiếng tinh nghịch không thể cưỡng lại việc trêu chọc những người anh chị em của mình bằng cách lẻn ra khỏi giường vào lúc nửa đêm và tráo gối của họ bằng những quả bóng nước.
Trò đùa mới nhất của kẻ thích chơi khăm này là bơm đầy bóng bay heli vào ô tô của bạn mình rồi nhìn anh ta trôi dạt trên phố trong sự bối rối.
Thay vì trải qua những truyền thống cũ trong đêm chơi khăm thường niên của gia đình, hai anh em quyết định đưa trò đùa của mình lên một tầm cao mới bằng cách thuê một nghệ sĩ thoát hiểm để lừa bố mẹ.
Trò đùa mới nhất của gã hề này là giả vờ làm người quay phim và quay lén cảnh nhảy múa ngượng ngùng của ông chủ trong bữa tiệc nghỉ lễ của công ty.
Mệt mỏi vì những trò đùa ngớ ngẩn của đồng nghiệp, bộ phận CNTT quyết định giăng bẫy anh ta bằng cách cố tình sửa một lỗi mà anh ta đã nhầm tưởng là sự cố, khiến anh ta trở nên ngớ ngẩn trước toàn thể văn phòng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()