
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
cảm giác bồn chồn
The origin of the word "jitterbug" is debated among linguists, but most agree that it's a slang term popularized in the 1940s. One theory is that it was coined by bandleader and composer Leon "Chu" Berry, who used it to describe an early rock 'n' roll-style dance, specifically a lindy hop variation. In the 1930s and 1940s, "jitter" referred to someone who was excited or nervous, often due to a stimulating dance or music. Buddy Johnson, a musician and songwriter, may have popularized the term "jitterbug" in his 1941 song "Jitterbug Waltz." From there, the term spread, and by the mid-1940s, "jitterbug" became a widespread term for a style of swing dance characterized by rapid, energetic movements. Regardless of its exact origin, "jitterbug" has become closely associated with the lively, energetic music and dance of the 1940s swing era!
noun
nervous person; nervous person
jerk
Mary thích nhảy jitterbug cùng chồng vào mỗi cuối tuần tại vũ trường địa phương.
Tiếng nhạc swing vang lên từ loa khi những người nhảy jitterbug xoay tròn và đổi bạn nhảy trên sàn nhảy.
Điệu nhảy jitterbug rất thịnh hành vào những năm 1940 và 1950, và nhiều cặp đôi trẻ đã học các bước nhảy này tại các câu lạc bộ khiêu vũ và trong phòng ngủ.
Jack có năng khiếu nhảy jitterbug, đôi chân anh chuyển động nhanh hơn cả nhịp điệu của bản nhạc.
Điệu nhảy jitterbug còn được gọi là điệu nhảy swing, bao gồm các động tác nhào lộn, nhào lộn trên không và rất nhiều năng lượng.
Vào cuối một ngày dài làm việc, Barbara không thể cưỡng lại được ham muốn xỏ giày jazz và nhảy jitterbug cho đến tận sáng sớm.
Điệu nhảy jitterbug thường được biểu diễn trong các cuộc thi, với các cặp đôi thi đấu để giành giải thưởng cao nhất và danh hiệu vô địch jitterbug.
Âm thanh của âm nhạc và cảnh tượng các cặp đôi nhảy jitterbug khiến Janice muốn tham gia và buông mình trên sàn nhảy.
Đến những năm 1960, điệu nhảy jitterbug dần mất đi sự phổ biến và được thay thế bằng các hình thức nhảy khác.
Tuy nhiên, điệu nhảy jitterbug vẫn là điệu nhảy được yêu thích trong quá khứ, gợi cho chúng ta nhớ về một thời ngây thơ và vô tư hơn.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()