
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
dòng leger
The term "leger line" originated during the Napoleonic Wars in the early 19th century. It refers to a small detachment of soldiers stationed near an enemy line, with the primary function of observing and reporting any enemy movements. The name "leger line" comes from the French word "léger," meaning "light" or "mobile," which indicated that these troops were light infantry who could move quickly and easily to different locations. In military strategy, a leger line was often used to provide advance warning of enemy troop movements, allowing commanders to make strategic decisions and respond accordingly. Its effectiveness during this time period contributed to the popularization of the term and its continued use in military terminology today.
Người nhạc sĩ đã cẩn thận theo sát các nốt nhạc khi cô hát phần cao độ trong phần trình diễn tác phẩm Mass cung Đô thứ của Mozart của dàn hợp xướng.
Ánh mắt của người nghệ sĩ dương cầm lướt qua bản nhạc và di chuyển đều đặn từ các nốt nhạc trên khuông nhạc đến các dòng kẻ ở trên.
Những đường thẳng cho phép nghệ sĩ vĩ cầm dễ dàng đạt đến những nốt cao nhất và tinh tế nhất trong Bản giao hưởng số 9 của Beethoven.
Giọng nữ cao lướt nhẹ giữa khóa Sol và các dòng leger ở nốt cuối của bản aria trong tác phẩm Rigoletto của Verdi.
Những người hát chính hướng dẫn các thành viên trong dàn hợp xướng khi họ hát những đoạn giọng nữ cao và giọng nữ trầm đầy thử thách trong tác phẩm Messiah của Handel.
Những câu leger đã thêm vào bản nhạc một chất lượng thanh thoát, vô thường, biểu thị bản chất phù du của sự tồn tại của con người.
Những câu leger trong phần alto của tác phẩm Messiah của Handel đã thể hiện trung thực âm vực của giáo đoàn, giúp họ dễ dàng hòa giọng vào chương cuối.
Những dòng chữ viết tắt trên bản nhạc lấp lánh bên dưới những bản nhạc của các nghệ sĩ biểu diễn ở hàng ghế đầu, mắt họ chăm chú nhìn vào từng ký hiệu khi họ chơi nhạc cụ một cách nhịp nhàng.
Những câu hát ngắn khuyến khích các thành viên trong ca đoàn đón nhận sự phức tạp của bài hát, thay vì nản lòng vì độ khó của nó.
Những ngón tay của người chơi đàn hạc nhảy múa nhanh nhẹn trên những đường nét của phím đàn, những nốt cao vang lên ngọt ngào trong phòng hòa nhạc lớn.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()