
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
có thể đo lường được
The word "measurably" has its roots in the 15th century. It comes from the Old French words "mesurable" and "mesure," which mean "measurable" or "of a certain measure." These words are derived from the Latin words "mensura," meaning "measure," and "mensurar," meaning "to measure." In English, the word "measurably" initially appeared in the 15th century as an adjective, meaning "capable of being measured" or "of a measurable quantity." Over time, the word has evolved to encompass a wider range of meanings, including being able to be assessed or evaluated. In modern usage, "measurably" is often used to describe something that can be quantified or evaluated using specific standards or criteria. For example, "The company's profits have measurably increased over the past year."
Doanh số bán hàng của công ty đã tăng đáng kể trong sáu tháng qua sau khi triển khai chiến lược tiếp thị mới.
Sau chương trình tập luyện nghiêm ngặt, thành tích thi đấu của vận động viên đã được cải thiện đáng kể.
Chương trình nhằm mục đích giảm thiểu ô nhiễm trong thành phố đã mang lại lợi ích đáng kể cho môi trường, bằng chứng là mức độ ô nhiễm không khí đã giảm đáng kể.
Sự tiến bộ rõ rệt của học sinh trong kết quả học tập được thể hiện rõ qua điểm số cải thiện trong các kỳ thi gần đây.
Chế độ ăn kiêng mới do chuyên gia dinh dưỡng giới thiệu đã giúp khách hàng giảm cân và áp dụng lối sống lành mạnh hơn.
Thử nghiệm thuốc cho thấy sự cải thiện đáng kể ở những bệnh nhân mắc tình trạng bệnh cụ thể đang được nghiên cứu, cho thấy thuốc có tiềm năng trở thành phương pháp điều trị mới đầy hứa hẹn.
Nhờ chiến dịch nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của sức khỏe tâm thần, người ta đã quan sát thấy những thay đổi đáng kể về thái độ và hành vi đối với bệnh tâm thần.
Hệ thống được thiết kế để cải thiện năng suất đã mang lại lợi ích đáng kể cho công ty thông qua việc giảm chi phí và tăng hiệu quả.
Với những kết quả có thể đo lường được đạt được thông qua chương trình đào tạo, tổ chức này hiện được coi là đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực của mình.
Sau khi triển khai chương trình nhằm nâng cao sự hài lòng của nhân viên, người ta đã quan sát thấy những cải thiện đáng kể về tỷ lệ giữ chân nhân viên.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()