
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
buổi sáng
The word "morn" is an Old English word which originated from the Proto-Germanic root *morAz, meaning "daybreak" or "dawn." As the Germanic languages evolved, this root gave rise to similar words in other Germanic languages such as German "Morgen" and Dutch "morgen." In Old English, "morn" was spelled as "mōre," and it was used to refer to the beginning of the day, around the time the sun was rising. In Middle English, the spelling of the word changed to "morn," reflecting the influence of Old Norse "marr" (meaning "daybreak") which had been adopted into the English language as a result of the Viking invasions. Today, the word "morn" is rarely used, with "morning" being the more common and widely used form of the word in Modern English. However, "morn" continues to be used poetically, especially in folk songs and traditional verse, where it is often used to describe the early hours of the day and the beauty of the sunrise.
noun
(poetry) morning
Khi những tia nắng đầu tiên ló dạng trên đường chân trời, Jane thức dậy vì tiếng chim hót và hít thở không khí trong lành của buổi sáng. Đó là một buổi sáng tuyệt đẹp.
Buổi sáng yên tĩnh bị phá vỡ bởi tiếng chuông báo thức của Tony khi anh ta uể oải dụi mắt và lê mình ra khỏi giường.
Lisa xỏ giày chạy bộ và chạy ra vỉa hè trước khi cái nóng ban ngày ập đến, tận hưởng sự thanh bình yên ả của buổi sáng.
Sarah đeo găng tay làm vườn và đi dạo quanh sân, chào đón những cây của mình khi sương rơi trên lá. Buổi sáng là thời điểm cô thích nhất để chăm sóc những bông hoa yêu quý của mình.
Sau một đêm trằn trọc, John duỗi chân tay và tận hưởng sự yên tĩnh của buổi sáng trước khi sự hối hả và nhộn nhịp của ngày mới bắt đầu.
Mary pha một tách cà phê nóng hổi và cuộn mình đọc một cuốn sách hay, tận hưởng sự yên bình tĩnh lặng của buổi sáng khi mặt trời dần lên cao trên bầu trời.
Mike nhóm lò nướng và chuẩn bị bữa sáng thịnh soạn cho gia đình, tận hưởng không khí trong lành và sảng khoái của buổi sáng.
Emily trải thảm tập yoga và thực hiện một loạt các tư thế nhẹ nhàng, lắng nghe âm thanh êm dịu của tiếng chim hót. Buổi sáng là nơi trú ẩn của cô.
Khi làn sương mù nhẹ nhàng còn vương vấn ở đường chân trời, Tom bắt đầu chạy bộ buổi sáng, tận hưởng vẻ đẹp của buổi sáng và sự tĩnh lặng êm dịu mà nó mang lại.
Jasmine mở rèm cửa để ngắm nhìn ánh sáng vàng rực của mặt trời vuốt ve đường chân trời, dụi mắt khi chào đón sự yên tĩnh của buổi sáng bằng một nụ cười buồn ngủ.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()