
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
di chúc
The word "probate" originates from the Latin word "probatus," which means "tested" or "proved." In medieval Latin, the term "probare" referred to the process of examining and confirming the authenticity of a document or a contract. In English law, the word "probate" was first used in the 13th century to describe the process of verifying the validity of a will, ensuring that the decedent's final wishes were carried out. Over time, the term "probate" expanded to include the administration of an estate after someone's death, involving the gathering of assets, paying debts, and distributing the remaining property according to the will or the laws of intestate succession. Today, the word "probate" is used in many languages, and its meaning has evolved to encompass a broader range of legal and financial concepts.
noun
(law) the authentication of a will
Certified copy of will
inheritance tax
Sau khi ông tôi qua đời, di chúc của ông đã phải trải qua quá trình chứng thực trước khi tài sản của ông có thể được phân phối cho những người thụ hưởng.
Tòa án thừa kế đã xác định rằng các khoản nợ của người quá cố lớn hơn giá trị tài sản của bà, dẫn đến không có tài sản nào để phân chia cho những người thừa kế.
Di sản của dì tôi rất phức tạp do nhiều lần ly hôn và tái hôn, khiến quá trình chứng thực di chúc kéo dài và tốn kém hơn.
Người thi hành di chúc của chú tôi đã dành nhiều tháng để thu thập tất cả các tài liệu cần thiết và nộp lên tòa án di chúc để phê duyệt.
Trước khi các cổ đông có thể nhận được khoản thanh toán từ công ty giải thể, tài sản phải trải qua quá trình chứng thực di chúc để đảm bảo rằng mọi khoản nợ chưa thanh toán đều được thanh toán.
Phiên điều trần chứng thực di chúc cho thấy người đã khuất đã để lại một số tiền thuế chưa nộp đáng kể, số tiền này sẽ được khấu trừ khỏi tài sản thừa kế trước khi phân chia số tài sản còn lại.
Thẩm phán thừa kế khuyên những người thừa kế nên tìm tư vấn pháp lý và chuyên gia thuế để đảm bảo họ nhận được phần tài sản thừa kế công bằng và tránh được các khoản thuế không cần thiết.
Thủ tục chứng thực di chúc đặc biệt phức tạp đối với doanh nhân giàu có này vì ông có nhiều tài sản ở nhiều khu vực pháp lý khác nhau đòi hỏi phải có sổ sách kế toán riêng.
Theo các điều khoản trong di chúc của mẹ bà, người vợ còn sống phải đợi cho đến khi quá trình chứng thực di chúc hoàn tất trước khi bà có thể bán ngôi nhà của gia đình.
Mặc dù tòa án thừa kế đã cho phép phân chia tài sản, một trong những người thụ hưởng đã phản đối di chúc, dẫn đến một cuộc tranh chấp pháp lý kéo dài.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()