
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
phân biệt chủng tộc
The word "racism" was first coined in 1935 by the French sociologist Gustave Le Bon. Le Bon used the term "racisme" in his book "Les Lois Psychologiques de la Survie des Sociétés Raciales" (The Psychological Laws of the Survival of Racial Societies). The word was derived from the French words "race" (meaning "species" or "breed") and "isme" (meaning "-ism" or "theory"). Initially, Le Bon used the term to describe the idea that different racial groups have inherent characteristics that determine their abilities and behaviors. However, the modern connotation of the word "racism" as a belief or ideology that one race is superior to others did not emerge until the mid-20th century. The term gained widespread use in the 1950s and 1960s during the Civil Rights Movement in the United States, and has since been used worldwide to describe discrimination against individuals or groups based on their race or ethnicity.
noun
racism
the unfair treatment of people who belong to a different race; violent behaviour towards them
sự đối xử bất công với những người thuộc chủng tộc khác; hành vi bạo lực đối với họ
nạn nhân của nạn phân biệt chủng tộc
sự bùng phát xấu xí của chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
nhu cầu cấp thiết phải giải quyết nạn phân biệt chủng tộc trong tổ chức
Điều quan trọng là phải xác định nguyên nhân gốc rễ khiến nạn phân biệt chủng tộc có hệ thống trong thành phố vẫn tiếp diễn.
phân biệt chủng tộc có cấu trúc/thông thường
Nửa triệu người đã tổ chức cuộc biểu tình lớn phản đối nạn phân biệt chủng tộc vào đêm qua.
Nhiều người nhập cư đã từng trải qua nạn phân biệt chủng tộc.
Sự phân biệt chủng tộc lan tràn trong lực lượng vũ trang.
Có một sự phân biệt chủng tộc đáng kinh ngạc trong xã hội.
các biện pháp chống phân biệt chủng tộc
cuộc chiến chống lại nạn phân biệt chủng tộc
the belief that there are different races of people with different characteristics and abilities, and that some races are better than others; a general belief about a whole group of people based only on their race
niềm tin rằng có nhiều chủng tộc người khác nhau với những đặc điểm và khả năng khác nhau, và một số chủng tộc thì tốt hơn những chủng tộc khác; một niềm tin chung về toàn bộ một nhóm người chỉ dựa trên chủng tộc của họ
sự phân biệt chủng tộc vô lý
Nhiều lý thuyết khoa học thế kỷ 19 được xây dựng trên cơ sở chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc vẫn tiếp tục là một vấn đề lớn của xã hội, bằng chứng là vô số ví dụ về định kiến và tội ác thù hận đối với người da màu trong những năm gần đây.
Việc sử dụng những lời lẽ miệt thị và định kiến đối với cá nhân dựa trên màu da hoặc dân tộc của họ là một ví dụ điển hình của hành vi phân biệt chủng tộc.
Cách một số chính trị gia và nhân vật truyền thông bôi nhọ cộng đồng người nhập cư là minh chứng rõ ràng cho thấy nạn phân biệt chủng tộc đang diễn ra.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()