
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Ratchet
The origin of the word "ratchet" can be traced back to the Middle English phrase "rycket," which means "a small wheel with teeth used for winding a mechanism." This word, in turn, is believed to have been derived from the Old Norse word "rykkja," which literally translates to "to move something quickly." In the late 17th century, the term "ratchet" began to be used more commonly to describe a mechanical device that includes a ratchet wheel with teeth, a pawl (spring-loaded arm) that locks the wheel in position, and a sprocket (tooth-edged wheel) that produces rotary motion. This contraption, known as a ratchet mechanism, is commonly found in various devices such as watches, vehicles, and machines. By the 19th century, the English language had adapted the word "ratchet" to also refer to a person who behaves recklessly, impulsively, or violently, just as the teeth on the ratchet wheel move abruptly. This analogy may have been inspired by the jerky, unpredictable movements of some individuals, or the chaotic, uncontrolled nature of their behavior. In summary, the word "ratchet" finds its roots in Middle English and Old Norse, and has evolved to describe a mechanical device, as well as a chaotic, impulsive person, through its associations with movement, wheels, and teeth.
transitive verb
Ratchet
turn into ratchet
Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng cô đã đẩy mạnh quá trình tìm kiếm việc làm bằng cách sử dụng các trang web việc làm trực tuyến và các sự kiện giao lưu.
Người nhạc sĩ đã đẩy mạnh mức năng lượng của buổi hòa nhạc bằng cách mang chiếc trống lớn nhất của mình ra và chơi một đoạn độc tấu mạnh mẽ.
Viên cảnh sát đã làm tăng thêm sự căng thẳng trong phòng thẩm vấn bằng cách liên tục cung cấp và giữ lại thông tin cho nghi phạm cho đến khi anh ta chịu khai.
Để quản lý thời gian hiệu quả, nhóm đã tăng năng suất bằng cách lập một lịch trình chi tiết và phân công trách nhiệm.
Nhà máy đã tăng cường các giao thức an toàn bằng cách tiến hành kiểm tra thiết bị thường xuyên và đào tạo toàn diện cho công nhân.
Để tăng thêm sự phấn khích cho buổi ra mắt bộ phim sắp tới, hãng phim đã lên lịch nhiều buổi ra mắt nổi bật tại các thành phố lớn trên khắp thế giới.
Sau thành tích đáng thất vọng tại giải vô địch khu vực năm trước, đội thể thao đã tăng cường chế độ tập luyện bằng cách thuê một huấn luyện viên mới và áp dụng các chiến lược mới.
Nhóm hoạt động này đã tăng cường áp lực buộc chính phủ phải hành động về biến đổi khí hậu bằng cách tổ chức các cuộc biểu tình ôn hòa tại các khu vực có lưu lượng giao thông cao và thu hút đông đảo thường dân tham gia vào các chiến dịch của họ.
Các bậc phụ huynh nâng cao kỹ năng nuôi dạy con cái bằng cách tham dự các hội thảo và đọc sách nuôi dạy con cái để giúp họ hiểu rõ hơn nhu cầu của con mình.
Sau thất bại của công ty khởi nghiệp trước, nữ doanh nhân này đã tăng cơ hội thành công bằng cách xác định thị trường ngách mới và tinh chỉnh mô hình kinh doanh của mình.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()