
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
vẽ lại
The word "redraw" originated in Middle English during the 14th century as "ridrawe." It was derived from the Old English word "rythgrawan" which meant "rewrite" or "redo" (ryth meaning "again" and grawan meaning "draw" or "write"). The use of the word "redraw" to describe the act of making a new drawing or diagram replaced the earlier meaning of "rewriting" or "redoing" something, more commonly used for texts or documents. Over time, the spelling evolved, with "redrawe" becoming "redrawe" in Middle English and eventually "redraw" in Modern English. Today, "redraw" is commonly used in various fields such as graphic design, engineering, or illustration to indicate the creation of a new drawing or diagram for a specific purpose.
transitive verb (redrew, redrawn)-pull back; pull back
Sau khi nhận ra rằng thiết kế ban đầu không phù hợp với dự án, kiến trúc sư đã vẽ lại toàn bộ bản vẽ.
Do những tình huống không lường trước được, các kỹ sư đã phải vẽ lại bản thiết kế của cây cầu để phù hợp với thông số kỹ thuật mới.
Khi có kết quả thử nghiệm, các nhà nghiên cứu đã xây dựng lại giả thuyết của mình dựa trên bằng chứng mới.
Nhà thiết kế đồ họa đã sử dụng phần mềm kỹ thuật số để vẽ lại logo của công ty sao cho dễ nhận biết và hiện đại hơn.
Họa sĩ truyện tranh đã vẽ lại bức tranh để nó biểu cảm hơn và hài hước hơn.
Khi công nhân xây dựng phát hiện đường ống ngầm khác với những gì đã đánh dấu trong bản thiết kế ban đầu, họ đã phải vẽ lại toàn bộ bố cục của tòa nhà.
Sau nhiều lần chỉnh sửa và lặp lại, cuối cùng họa sĩ đã vẽ lại bức chân dung để nắm bắt chính xác các đặc điểm của nhân vật.
Người thiết kế cảnh quan đã vẽ lại thiết kế khu vườn để kết hợp nhiều loại cây bản địa hơn và làm cho nó thân thiện với môi trường hơn.
Các nhà điều hành CAD đã sử dụng phần mềm thiết kế hỗ trợ máy tính để vẽ lại bản phác thảo các bộ phận máy một cách chính xác và hiệu quả hơn.
Nhà thiết kế thời trang đã vẽ lại mẫu vào phút cuối để vừa vặn hơn với vải và giữ được chất lượng của trang phục.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()