
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
trang bị thêm
The word "retrofit" originated in the shipping industry during the 1930s. At that time, many older ships were being converted or "fitted" with new equipment to make them more efficient and safer. The prefix "re-" was added to retroactively indicate the process of fitting new equipment to existing machinery or structures. Therefore, "retrofit" is derived from the words "retro" meaning "backward" and "fit" meaning "fitment". The term has since been widely adopted in various industries, such as engineering, construction, and technology, to describe the process of adding new components to older systems. The idea behind retrofitting is to improve the functionality, efficiency or safety of a product or system without having to replace it entirely, leading to lower costs and minimal disruption.
transitive verb
retrofit (aircraft)
Công ty đã công bố kế hoạch trang bị lại toàn bộ hệ thống đèn và hệ thống sưởi tiết kiệm năng lượng cho toàn bộ tòa nhà để giảm lượng khí thải carbon.
Tòa nhà văn phòng cũ đã được cải tạo để hiện đại hóa hệ thống và cải thiện mức độ bền vững.
Cơ quan quản lý giao thông của thành phố đã trang bị lại toàn bộ đội xe buýt bằng động cơ phát thải thấp để đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng không khí nghiêm ngặt hơn.
Nhà máy sắp đóng cửa đã được trang bị máy móc và phần mềm mới để theo kịp các kỹ thuật sản xuất hiện đại.
Mái tòa nhà được lắp thêm tấm pin mặt trời để tạo ra điện phục vụ cho hoạt động của văn phòng.
Để giảm lượng nước sử dụng, khách sạn đã lắp đặt thiết bị tiết kiệm nước cho tất cả các vòi nước và bồn cầu.
Tòa nhà áp dụng chiến lược cải tạo để tuân thủ các quy định an toàn địa chấn mới nhất.
Chuỗi bán lẻ đã triển khai chương trình cải tạo các cửa hàng của mình để cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng và giảm chi phí hoạt động.
Chủ nhà đã cải tạo ngôi nhà bằng vật liệu cách nhiệt để tạo sự thoải mái hơn và giảm hóa đơn tiền sưởi ấm và làm mát.
Hệ thống HVAC của tòa nhà được trang bị thêm bộ điều khiển thông minh để tự động quản lý nhiệt độ và sử dụng năng lượng, giúp tiết kiệm đáng kể hóa đơn tiền điện.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()