
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
bao cát
The term "sandbag" initially referred to a type of makeshift fortification created by filling bags or bags made of leather, canvas, or other fabrics with sand as a defensive measure during wartime. The use of sandbags dates back to ancient times, with archaeological evidence indicating that they were used during the Roman Empire. However, the modern usage of the term "sandbag" can be traced back to the Anglo-Boer War (1899-1902) in Southern Africa, where British artists drawing cartoons for newspapers coined the term "sandbag" to describe soldiers trained in defensive warfare tactics, suggesting that they were too enamored with defensive fortifications, and would likely be "bagged" or captured due to their inaction. As such, the term "sandbag" has since become a pejorative term in military terminology, denouncing soldiers who are seen as passive, while the literal meaning of the term remains an essential tool for defending military positions or being used in other civil applications such as construction, flood control, and sports training.
transitive verb
sandbag fortification
block (window) with sandbags, cover (hole) with sandbags
punching bag
Các công nhân xây dựng đã đặt bao cát xung quanh móng tòa nhà để ngăn nước lũ tràn vào trong thời gian mưa lớn.
Sau cơn bão, các tình nguyện viên đã phân phát bao cát cho người dân ở các khu vực sơ tán để giúp họ gia cố nhà cửa trước tình trạng nước dâng cao.
Quân đội đã sử dụng bao cát để tạo ra các rào cản tạm thời dọc theo các đường phố nhằm phong tỏa các khu vực bị ảnh hưởng bởi hơi cay trong cuộc biểu tình.
Để phòng ngừa nguy cơ lở đất, các kỹ sư đã đổ đầy bao cát và chất dọc theo hai bên đường núi để cố định đất và ngăn đá rơi.
Bờ sông được bảo vệ bằng những bao cát khổng lồ để tránh dòng nước lũ gây thiệt hại lớn cho các tài sản gần đó.
Sau cảnh báo sóng thần, các cơ quan cứu hộ đã đổ đầy bao cát và chuyển đến các khu vực ven biển để bảo vệ những ngôi nhà nằm trên đường đi của cơn sóng thần.
Trong vụ cháy rừng, lính cứu hỏa đã rải các bao cát chứa đầy nước trên các lối đi ở khu vực dốc để ngăn chặn đám cháy lan sang thị trấn bên cạnh.
Trong trường hợp xảy ra động đất, các tòa nhà trong khu vực được chèn bao cát để giảm thiểu chấn động và ngăn ngừa thiệt hại cho các kết cấu bên trong.
Các gia đình sống gần công trường xây dựng đã yêu cầu cung cấp bao cát để chặn bụi bẩn do máy móc gây ra.
Sân vận động thể thao được chèn bao cát để bảo vệ khỏi nước lũ và hư hại khi mưa lớn.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()