
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
trốn tránh
The word "shirk" has its origins in the 14th century, derived from the Old English word "scircean," which means "to avoid or dodge." The word is thought to be related to the Proto-Germanic word "*skirkiz," which is also the source of the Modern German word "schürken," meaning "to shrink or cower." In Middle English (circa 1100-1500), the word "shirk" acquired a sense of evasion or avoidance of one's duties or responsibilities. This sense is thought to have originated from the idea of shunning or flinching from one's obligations. Today, the word "shirk" is often used to describe someone who deliberately avoids or neglects their duties, responsibilities, or tasks without justifiable reason.
noun
shirker
to shirk school
to shirk work
to shirk a question
transitive verb
escape, avoid, evade (work, responsibility...)
to shirk school
to shirk work
to shirk a question
Một số nhân viên bị cáo buộc trốn tránh trách nhiệm bằng cách thường xuyên đi làm muộn và về sớm mà không xin phép.
Quyết định đột ngột rút lui khỏi cuộc thi của vận động viên này được coi là hành vi trốn tránh trách nhiệm với đội và môn thể thao của mình.
Điểm kém của sinh viên là dấu hiệu rõ ràng cho thấy anh ta đã trốn tránh trách nhiệm học tập của mình bằng cách không đi học thường xuyên và không hoàn thành bài tập đúng hạn.
Việc chính trị gia này từ chối trả lời các câu hỏi về một vấn đề gây tranh cãi đã bị coi là trốn tránh nghĩa vụ giải quyết mối quan tâm của cử tri và minh bạch trong việc ra quyết định.
Người thủ thư bị cáo buộc trốn tránh nhiệm vụ bằng cách thường xuyên đến muộn vào ca làm việc và không hoàn thành các nhiệm vụ cần thiết.
Nhân viên này đã được cảnh báo rằng thói quen trốn tránh nhiệm vụ quan trọng của anh ta sẽ không được dung thứ và anh ta cần phải cải thiện đạo đức nghề nghiệp của mình.
Việc đội trưởng thiếu khả năng lãnh đạo và không làm gương đã khiến cả đội mất tinh thần và gặp khó khăn, một số người cáo buộc anh ta trốn tránh trách nhiệm lãnh đạo.
Việc nhân viên bán hàng liên tục vắng mặt tại nơi làm việc và không thể đạt được chỉ tiêu đã làm dấy lên mối lo ngại rằng cô đang trốn tránh trách nhiệm của mình với tư cách là một công dân doanh nghiệp.
Việc người quản lý liên tục không thực hiện được các cam kết đã khiến ông ta có tiếng là trốn tránh nhiệm vụ, khiến nhân viên và cấp dưới luôn trong tình trạng bất ổn và bối rối.
Việc sinh viên này cố tình từ chối "sự trợ giúp thêm" khiến một số người tin rằng anh ta đang trốn tránh trách nhiệm học tập của mình bằng cách không tận dụng đầy đủ các nguồn lực sẵn có.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()