
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tăng tốc
The word "sprint" originated in the late 17th century from the Dutch word "sprinten," which means "to run" or "to dash." In the 17th and 18th centuries, the term was used in English to describe a type of short, fast footrace, often with a dash of effort. The etymology of the word is attributed to the Old French word "espronder," which means "to sprout" or "to burst forth." This Old French word is derived from the Latin "exspurrire," which means "to sprout" or "to burst forth," and is related to the Latin "furor," meaning "furor" or "madness." In the context of sports, particularly track and field, a sprint refers to a short, high-intensity running event, usually over distances of 100 meters or less.
noun
sprint; sprint
verb
sprint, run at full speed
Đội điền kinh đã dành toàn bộ buổi chiều để chạy nước rút quanh sân vận động để chuẩn bị cho cuộc thi sắp tới.
Để đáp ứng được thời hạn của dự án, các nhà phát triển phần mềm đã quyết định thức trắng đêm và chạy nước rút cho đến khi công việc hoàn thành.
Chiến dịch tiếp thị mạnh mẽ này bao gồm một loạt các hoạt động truyền thông xã hội hàng tuần để nâng cao nhận diện thương hiệu.
Nhóm phát triển sản phẩm đã triển khai quy trình chạy nước rút để nhanh chóng đổi mới và triển khai các tính năng mới.
Người đam mê thể hình đã kết hợp chạy nước rút vào thói quen tập luyện buổi sáng của mình để cải thiện sức bền tim mạch.
Trong quá trình ra mắt sản phẩm, công ty đã sử dụng phương pháp chạy nước rút để phản ứng nhanh với các vấn đề bất ngờ và giải quyết chúng theo thời gian thực.
Nghệ sĩ đã hoàn thành toàn bộ bức tranh chỉ trong vài lần chạy nước rút, làm việc không biết mệt mỏi để kịp thời hạn triển lãm.
Cầu thủ bóng chày đã trải qua một loạt các lần chạy nước rút để tăng tốc độ và cải thiện thành tích trên sân.
Trong cuộc thi làm bánh áp suất cao, các thí sinh phải hoàn thành nhiều nhiệm vụ khác nhau, bao gồm một số thử thách chạy nước rút.
Các kỹ sư phần mềm đã triển khai một lịch trình chạy nước rút để tạo điều kiện phát hành sản phẩm thường xuyên, mỗi sản phẩm có một bộ tính năng và cải tiến riêng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()