
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sự bền bỉ
The word "stamina" originated in the late 16th century from the Latin word "stamina," meaning "physical strength" or "endurance." In turn, the Latin word stemmed from the Greek word "stamēnḗ," which referred to small grains, such as wheat or rye, that were used to make bread. This connection between grains and stamina may not seem obvious, but it is rooted in the historical importance of bread as a staple food that provided the energy and nutrition necessary for physical labor. In medieval Europe, bread was commonly made from wheat, rye, or barley, grains that were rich in carbohydrates and essential nutrients. These grains provided the stamina or endurance required for long periods of manual labor, leading to the transfer of this meaning to the word "stamina" as it began to be used in the English language. Over time, the use of "stamina" broadened to encompass any physical or mental ability that allowed a person to persevere through experiencing fatigue, a designation that had become more physiological in nature by the time the word was applied. Today, "stamina" is commonly used to denote a person's energy and resilience in the face of physical or psychological challenges.
noun
endurance; endurance
Bất chấp địa hình đầy thử thách, vận động viên chạy marathon này đã thể hiện sức bền đáng kinh ngạc và về đích một cách dễ dàng.
Sức bền của anh ấy trong suốt trận đấu bóng đá thật ấn tượng khi anh ấy liên tục chạy lên chạy xuống sân mà không hề có dấu hiệu kiệt sức.
Sức bền của người đi xe đạp đã gây ấn tượng với đám đông khi cô đạp xe lên con đèo dốc một cách dễ dàng, bỏ xa những đối thủ khác ở phía sau.
Sức bền của vận động viên bơi lội này đã được thử thách khi cô bơi vô số vòng trong hồ bơi để chuẩn bị cho giải vô địch bơi lội toàn quốc.
Sức bền của nhà văn trong việc tạo ra những câu chuyện hấp dẫn được thể hiện rõ qua việc bà đã gửi nhiều ấn phẩm tới các tạp chí văn học và đạt được kết quả ấn tượng không kém.
Sức bền của vũ công đã được thử thách trong buổi biểu diễn ba lê kéo dài ba giờ, khiến mọi động tác đều trông thật dễ dàng.
Sức bền của người leo núi đã được thử thách khi anh ta leo lên vách đá dựng đứng và lên đến đỉnh với cảm giác thỏa mãn.
Sức bền của người đi bộ đường dài được thử thách khi cô băng qua những con đường mòn gồ ghề và gặp phải nhiều chướng ngại vật trên đường đi.
Sức bền của vận động viên đã được thử thách khi cô tham gia không biết mệt mỏi vào môn ba môn phối hợp, bơi lội, đạp xe và chạy trong suốt sự kiện.
Sức bền của nhạc sĩ đã được thử thách trong buổi hòa nhạc, biểu diễn trong nhiều giờ mà không có bất kỳ dấu hiệu kiệt sức hay mệt mỏi nào.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()