
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
nhồi
The word "stuffed" has been around for centuries, originating from the Old English word "stufian," meaning "to push in tightly." It was initially used in the context of filling something, like a cushion or a sausage. Over time, "stuffed" evolved to describe the act of filling oneself with food, giving rise to the phrase "stuffed full." It also gained a more figurative meaning, implying being full or overloaded with something, as in "stuffed with information." So, whether it's a turkey on Thanksgiving or your brain after a long day, "stuffed" signifies being filled to capacity.
noun
substance, material; thing, item
to stuff one's ears with wool
he has good stuff in him
household stuff: (archaic, archaic meaning) furniture
(the stuff) (colloquial) money; wood; bullets
to stuff a fowl: stuff (meat, mushrooms, beans... into a chicken)
to stuff goose
a head stuffed with romance
wool
transitive verb
cover
to stuff one's ears with wool
he has good stuff in him
household stuff: (archaic, archaic meaning) furniture
stuff
to stuff a fowl: stuff (meat, mushrooms, beans... into a chicken)
to stuff goose
a head stuffed with romance
Gà tây được nhồi với các loại thảo mộc, hành tây và tỏi trước khi nướng.
Bà tôi nấu bữa tối Lễ Tạ ơn ngon nhất, với món gà tây nhồi hoàn hảo là món chính của bữa ăn.
Thịt ức gà tẩm bột chiên giòn được nhồi rau bina và phô mai feta trước khi đem chiên chảo.
Tôi chuẩn bị vỏ sò để nướng bằng cách nhồi vào đó hỗn hợp phô mai ricotta, phô mai parmesan và nấm.
Thanh kẹo Snickers yêu thích của chị tôi được nhét bên trong chiếc bánh sô cô la như một món quà bất ngờ.
Sách hướng dẫn nấu ăn gợi ý nhồi gạo lứt và rau thái nhỏ vào mũ nấm để có món khai vị đậm đà.
Ớt được cắt đôi và nhồi hỗn hợp gồm thịt bò xay, cơm và phô mai trước khi phủ sốt salsa và phô mai rồi nướng cho đến khi sủi bọt.
Thuyền bí ngòi được tạo ra bằng cách cắt đôi quả bí ngòi, khoét phần bên trong và nhồi vào đó hỗn hợp cà chua, tỏi và các loại thảo mộc trước khi nướng.
Sách hướng dẫn nấu ăn gợi ý nhồi nho thái nhỏ, táo và rượu vang đỏ vào khoang bụng vịt để tạo nên hương vị ngọt ngào và đậm đà.
Ớt chuông được rang cho đến khi mềm, sau đó cho hỗn hợp hạt diêm mạch nấu chín, ngô và đậu đen vào trước khi nướng cho đến khi nóng đều.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()