
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
đồ bơi
The term "swimsuit" likely originated in the early 20th century, combining the words "swim" and "suit." Before that, various garments were worn for swimming, often called "bathing costumes" or "bathing suits." The modern "swimsuit" solidified as a distinct term as swimwear evolved from the cumbersome, heavy garments of the Victorian era to lighter, more functional designs for swimming. The word's emergence reflects the growing popularity of swimming as a leisure activity and the desire for dedicated apparel for the sport.
noun
women's one piece swimsuit
Sarah háo hức thử bộ đồ bơi một mảnh mới, cảm thấy tự tin và sẵn sàng cho một ngày ở bãi biển.
Nhân viên bán hàng gợi ý rằng bộ bikini sọc sẽ tôn dáng của Rachel hơn là bộ đồ cạp cao.
Jesse thất vọng khi nhận ra mình đã để quên bộ đồ bơi ở nhà và sẽ phải bỏ lỡ bữa tiệc hồ bơi.
Anh họ của Emily, người đang đến thăm từ Florida, đã kinh ngạc trước nhiệt độ nước lạnh cóng trong hồ và tự hỏi làm sao ai đó có thể bơi trong điều kiện thời tiết như vậy khi chỉ mặc đồ bơi.
Nhà thiết kế đồ bơi đã giới thiệu bộ sưu tập mới nhất của mình cho một nhóm giám đốc thời trang, giới thiệu một loạt các màu sắc rực rỡ và họa tiết phức tạp khiến bất kỳ ai cũng muốn vẫy vùng trên sóng.
Khi khách nghỉ dưỡng xem TV màn hình rộng ở sảnh, họ nhìn thấy một người mẫu mặc đồ bơi đang quảng cáo xu hướng đồ bơi mới nhất cho mùa hè sắp tới.
Alice do dự ở quầy thanh toán, cân nhắc lựa chọn giữa bộ đồ bơi sáp lớn bóng bẩy và bộ đồ bơi thoải mái của Sports Illustrated Swimsuit Edition.
Người cứu hộ huýt sáo một cách khinh thường về phía cặp đôi đang nằm dài ở chỗ nước sâu, mặc quần áo thường ngày, và khuyên họ nên mặc đồ bơi nếu họ định bơi.
Công ty sản xuất đồ bơi quảng cáo sản phẩm của mình bằng lời kêu gọi hành động mạnh mẽ, hứa hẹn rằng bất kỳ ai mua đồ bơi cũng sẽ được tặng một loại kem chống nắng miễn phí để bảo vệ làn da khỏi các tia có hại từ mặt trời.
Gina thử nghiệm mua đồ bơi tại hồ bơi sau nhà, ngắm nhìn hình ảnh phản chiếu của mình dưới ánh nắng mặt trời.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()