
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
kinh hoàng
The word "terrify" originates from the Middle English term "terrafithen" which is a compound word made up of the Old French verb "terrer" meaning "to frighten" and the suffix "ify" which means "to make." This term was prevalent during the 13th century and was used to describe someone who was causing fear or terror. Over time, the word's spelling gradually evolved, and by the 16th century, it had become "terrifie" in Early Modern English. The modern spelling of "terrify" dates back to the 18th century, thanks to the Frenchification of English spelling and pronunciation during this time. Today, the word "terrify" is widely used to describe anything that causes intense fear or dread. It has various forms such as terrifying, terrifyingly, and have been terrorized. The prevalent usage of the word can be traced back to the Middle Ages, highlighting the versatility and durability of this term throughout history.
transitive verb
terrify, terrify
Tiếng gầm thét inh tai và những tia chớp chói lòa của cơn giông bão làm tôi sợ hãi mỗi khi nó ập đến.
Nhảy ra khỏi máy bay ở độ cao 12.000 feet mà không có dù sẽ khiến ngay cả những người dũng cảm nhất cũng phải khiếp sợ.
Xem một bộ phim kinh dị với những cảnh đổ máu và chặt xác chắc chắn có thể khiến bất kỳ ai cũng sợ hãi.
Nghĩ đến việc bị chôn sống hoặc bị mắc kẹt trong một không gian nhỏ hẹp khiến tôi rùng mình và vô cùng sợ hãi.
Tiếng la hét của những người bị thương và hấp hối khiến tôi vô cùng sợ hãi và kinh hoàng khi tôi đi qua chiến trường trong chuyến thị sát chiến tranh.
Việc bị một kẻ lạ mặt rình rập và truy đuổi vào lúc nửa đêm mà không có nơi nào để trốn khiến tôi sợ hãi hơn bất cứ điều gì khác.
Ý nghĩ chết đuối ở vùng nước sâu hoặc bị mắc kẹt dưới địa hình phủ đầy tuyết chuyển động nhanh khiến tôi sợ hãi đến mức run rẩy.
Tôi vô cùng sợ hãi khi nhận được một lá thư bất ngờ từ một cựu tù nhân, người mà tôi tin có thể sẽ tìm đến tôi.
Cầm một con rắn độc trên tay và lắng nghe tiếng rít hung dữ của nó khiến tôi rùng mình và tăng thêm nỗi sợ hãi.
Bị lạc trong một khu rừng rậm rạp mà không có phương tiện liên lạc hay được giải cứu khiến tôi vô cùng sợ hãi.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()