
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
làm chứng cho
The phrase "testify to" originated from the Old English word "gesegen" meaning "to say solemnly, affirm" or "swear." Over time, this word evolved into the Middle English term "Glosen" which carried the same meaning. This term eventually became "Gesseyn" in Old Norse, which referred to the act of bearing witness by speaking the truth. As Anglo-Saxon society evolved, the term's usage expanded beyond legal proceedings to include everyday situations. The word "testify" evolved to mean "to give evidence" or "to declare solemnly," which led to the creation of the phrase "testify to" as a way to convey the idea of affirming the truth or validity of something through witness or experience. Today, the phrase "testify to" is commonly used in a variety of contexts, ranging from religious testimonials to scientific research findings.
Nhân chứng đã làm chứng tại tòa rằng cô ấy đã nhìn thấy bị cáo phạm tội.
Sau nhiều tháng điều tra, lời khai của nhà khoa học pháp y đã đưa ra bằng chứng mạnh mẽ ủng hộ cho lý thuyết này.
Trong phiên tòa, một số nhân chứng đã làm chứng rằng họ nghe thấy tiếng cãi vã lớn phát ra từ nhà bị cáo vào đêm xảy ra vụ giết người.
Vợ/chồng nạn nhân làm chứng rằng họ đã cãi nhau nảy lửa với nạn nhân vào đêm trước khi nạn nhân chết, nhưng phủ nhận mọi liên quan đến cái chết.
Cảnh sát làm chứng rằng nghi phạm trùng khớp với mô tả của nạn nhân về thủ phạm.
Một chuyên gia y tế đã làm chứng rằng những thương tích mà nạn nhân phải chịu hoàn toàn trùng khớp với những thương tích do hành động của bị cáo gây ra.
Tại tòa, người sử dụng lao động của bị cáo đã làm chứng rằng bị cáo đã gọi điện báo ốm vào ngày xảy ra tội ác, đưa ra bằng chứng ngoại phạm.
Thám tử làm chứng rằng họ đã tìm thấy những bằng chứng quan trọng tại hiện trường vụ án chỉ ra tội lỗi của bị cáo.
Một trong những nhân chứng làm chứng rằng họ đã nghe thấy tiếng động lớn phát ra từ nhà của bị cáo vào thời điểm xảy ra vụ giết người.
Đứa trẻ làm chứng rằng chúng đã nhìn thấy thủ phạm rời khỏi nhà nạn nhân vào đêm xảy ra vụ án.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()