
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không mệt mỏi
The adjective "tireless" has a fascinating history. The word "tireless" originates from the Latin words "tire" meaning "to weary" and the suffix "-less" indicating the absence of something. The phrase "tireless" literally means "not causing weariness" or "not tiring". The word first appeared in the 14th century, and its earliest recorded usage is attributed to the Old French phrase "tireless", which was used to describe something that did not cause physical or mental exhaustion. Over time, the word evolved to describe someone or something that works, acts, or performs without showing signs of fatigue or ceasing to function. In modern English, "tirelessly" is often used to describe someone who displays exceptional endurance, dedication, or perseverance, often in the face of challenging or demanding tasks.
adverb
not easily tired, full of energy
not boring
Người lính tình nguyện không biết mệt mỏi tuần tra thành phố bị chiến tranh tàn phá mỗi đêm, cố gắng bảo vệ người dân khỏi nguy hiểm.
Huấn luyện viên không biết mệt mỏi đã huấn luyện đội của mình để chuẩn bị cho trận chung kết sắp tới, quyết tâm đưa họ đến chiến thắng.
Đầu bếp không ngừng thử nghiệm các công thức và nguyên liệu mới trong hành trình tạo ra trải nghiệm ẩm thực thực sự độc đáo cho khách hàng.
Người y tá không biết mệt mỏi chăm sóc bệnh nhân, làm việc nhiều giờ và làm mọi cách có thể để giảm bớt đau đớn và đảm bảo họ hồi phục.
Nhà báo không ngừng nghiên cứu và vạch trần một vụ bê bối đã được che giấu cẩn thận trước công chúng.
Nhà nhân đạo này không ngừng đấu tranh cho quyền của các cộng đồng bị áp bức trên khắp thế giới, làm việc không mệt mỏi để tạo nên sự khác biệt.
Người giáo viên không biết mệt mỏi truyền cảm hứng cho học sinh, truyền tình yêu học tập cho mỗi em và giúp các em phát huy hết tiềm năng của mình.
Phi hành gia này đã làm việc không biết mệt mỏi trong các sứ mệnh không gian, mở rộng ranh giới khám phá của con người và tìm hiểu thêm về vũ trụ.
Vận động viên này không ngừng luyện tập và học các kỹ thuật mới, phấn đấu đạt thành tích cao trong thể thao và lập nên những kỷ lục mới.
Nhà hoạt động này không biết mệt mỏi trong việc nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội quan trọng, tổ chức các cuộc biểu tình, tham gia các cuộc mít tinh và lên tiếng chống lại bất công.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()