
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tiên phong
"Trailblazer" is a relatively modern term, appearing in the late 19th century. It combines the words "trail" and "blaze," reflecting the practice of marking forest trails by cutting blazes on trees. This was essential for early travelers and settlers navigating unfamiliar wilderness. The word's metaphorical meaning developed to refer to anyone who pioneers new paths, whether literally or figuratively, by pushing boundaries and creating new ways of thinking or acting.
noun
pioneer
the person who does something new, the first person to do something
Elizabeth là người tiên phong trong lĩnh vực công nghệ vì bà là một trong những nhà khoa học máy tính nữ đầu tiên thiết kế và xây dựng một chương trình mang tính đột phá.
Hoạt động và sự ủng hộ của Malcolm X trong phong trào đòi quyền công dân đã biến ông trở thành người tiên phong cho quyền của người Mỹ gốc Phi và là người tiên phong thực sự trong công lý xã hội.
Công trình đột phá của Marie Curie trong lĩnh vực vật lý và hóa học đã giúp bà trở thành người tiên phong cho phụ nữ trong các lĩnh vực khoa học.
Neil Armstrong là người tiên phong trong việc khám phá không gian khi trở thành người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng vào năm 1969.
Nhiệm kỳ tổng thống mang tính lịch sử của Barack Obama đã biến ông thành người tiên phong khi trở thành tổng thống người Mỹ gốc Phi đầu tiên của Hoa Kỳ.
Những nỗ lực không mệt mỏi của Susan B. Anthony vì quyền bầu cử của phụ nữ đã đưa bà trở thành người tiên phong cho quyền bầu cử của phụ nữ.
Những ý tưởng và thành tựu sáng tạo của Elon Musk, bao gồm việc thành lập SpaceX và Tesla, đã mang lại cho ông danh hiệu người tiên phong trong lĩnh vực công nghệ và tinh thần kinh doanh.
Những tác phẩm táo bạo và không ngại ngùng của Maya Angelou trong văn học và quyền công dân đã đưa bà trở thành người tiên phong cho phụ nữ Mỹ gốc Phi ở cả hai lĩnh vực.
Albert Einstein là người tiên phong trong lĩnh vực vật lý nhờ nhiều khám phá và lý thuyết mang tính đột phá đã định hình nên khoa học hiện đại.
Lòng dũng cảm và sự đấu tranh của Malala Yousafzai cho quyền được giáo dục của trẻ em gái ở Pakistan và nhiều nơi khác đã mang lại cho cô danh hiệu người tiên phong, giành giải Nobel Hòa bình khi mới 7 tuổi.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()