
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Người được ủy thác
The word "trustee" originates from the Old French word "truster," meaning "to trust" or "to believe." It evolved through Middle English, where "trustee" referred to someone entrusted with something, often property. The concept of a trustee, however, has roots in Roman law, where a "tutor" was appointed to manage the affairs of a minor. This concept of someone responsible for managing assets for another's benefit developed into the modern trustee, who holds assets in trust for the benefit of beneficiaries.
noun
trustee
he is the trustee of nephew's property
trustee (of a school, charity...)
board of trustees
a person or an organization that has control of money or property that has been put into a trust for somebody
một người hoặc một tổ chức có quyền kiểm soát tiền hoặc tài sản đã được ủy thác cho ai đó
Ngân hàng sẽ đóng vai trò là người quản lý tài sản cho đến khi đứa trẻ đủ 18 tuổi.
Tổ chức phi lợi nhuận này đã bổ nhiệm Jane làm người ủy thác để giám sát việc quản lý quỹ và đảm bảo chúng được sử dụng đúng mục đích.
Hội đồng quản lý của tổ chức từ thiện bao gồm một số chuyên gia uy tín từ nhiều ngành khác nhau, mỗi người đều mang đến cho tổ chức những chuyên môn riêng của mình.
George đã phục vụ với tư cách là người ủy thác cho tổ chức giáo dục này trong hơn một thập kỷ, làm việc không biết mệt mỏi để thúc đẩy sứ mệnh và các dự án của tổ chức.
Hội đồng quản trị công ty đã bầu Tom làm người ủy thác, giao cho ông nhiệm vụ bảo vệ sự toàn vẹn của tổ chức và luôn coi trọng lợi ích của công ty.
Họ đóng vai trò là người được ủy thác chung của quỹ.
Họ nắm giữ đất đai như người được ủy thác cho trẻ sơ sinh.
người thi hành và người được ủy thác di sản của chị gái mình
a member of a group of people that controls the financial affairs and decides the policy of a charity or other organization
thành viên của một nhóm người kiểm soát các vấn đề tài chính và quyết định chính sách của một tổ chức từ thiện hoặc tổ chức khác
hội đồng quản trị
người được ủy thác của nhà tế bần
những người được ủy thác của Phòng trưng bày Quốc gia
người quản lý bảo tàng
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()