
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
đáng tin cậy
"Trustworthy" combines two Old English words: "trūst" (meaning "faith, confidence") and "wyrþe" (meaning "worthy, deserving"). The first part of the word, "trust," originates from the Proto-Germanic word "trausti," which has the same meaning. The "worthy" part comes from the Proto-Germanic word "werthuz," which also means "worth, value." So, "trustworthy" literally translates to "worthy of trust," indicating someone or something deserving of confidence and reliance.
adjective
reliable
Sarah là một đồng nghiệp đáng tin cậy, luôn đúng hạn và hoàn thành công việc chất lượng cao.
Nhân viên bảo vệ tuần tra tòa nhà vào ban đêm là người đáng tin cậy, phục vụ tài sản của chúng tôi một cách siêng năng và chuyên nghiệp.
Tôi đã tin tưởng lời khuyên của bác sĩ trong nhiều năm vì bà đã chứng minh được mình là một chuyên gia đáng tin cậy và hiểu biết trong lĩnh vực của mình.
Nhân viên ngân hàng của chúng tôi là cố vấn tài chính đáng tin cậy, người đã giúp chúng tôi quản lý tiền một cách khôn ngoan và xây dựng danh mục đầu tư vững chắc.
Công ty xây dựng mà chúng tôi thuê để cải tạo nhà rất đáng tin cậy và họ hoàn thành dự án đúng thời hạn và trong phạm vi ngân sách.
Hàng xóm là những người đáng tin cậy mà chúng ta có thể nhờ cậy để chăm sóc tài sản và cho thú cưng ăn khi chúng ta đi vắng.
Chủ nhà hàng mà chúng tôi giao dịch rất đáng tin cậy và chúng tôi cảm thấy an toàn khi để lại thông tin thẻ tín dụng cho anh ấy trong khi ăn tối.
Bạn tôi, Jack, là một người cực kỳ đáng tin cậy và tôi luôn có thể tin tưởng anh ấy sẽ giữ bí mật và tôn trọng những cam kết của chúng tôi.
Là chủ doanh nghiệp, điều quan trọng đối với tôi là phải có những nhân viên đáng tin cậy và trung thành, những người chia sẻ các giá trị của công ty và có thể tin tưởng để đưa ra những quyết định sáng suốt.
Tổ chức từ thiện mà tôi thường xuyên quyên góp đã chứng minh được sự đáng tin cậy và hiệu quả trong việc sử dụng tiền và các chương trình có tác động đến xã hội.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()