
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
âm sắc
The word "umlaut" has a fascinating etymology! It originated from the German language, specifically from the word "Umlaut," which means "change of sound." In the 16th century, German linguist and philologist Johann Jakob Schmidt used the term to describe the diacritical marks (such as the diaeresis or trema: ¨) that changed the pronunciation of a vowel. In Latin, these marks were called "mutatio" or "mutationem," referring to the alteration of sound. The term "Umlaut" was adapted from the German "Umwandlung," meaning "change" or "alteration." Over time, linguists began using the term "umlaut" to describe similar diacritical marks in other languages, such as the French and Italian "tréma" and "trilli" respectively. Today, the term "umlaut" is widely used across languages to refer to these distinctive vowel marks.
noun
(linguistics) Umlaut, the phenomenon of tone change
Cây táo có rất nhiều quả táo có âm sắc rất đẹp. (Cây táo có nhiều quả táo với âm sắc rất đẹp ở chữ "ä".)
Tôi muốn xem chiếc đầu lâu đẹp nhất có điểm nhấn là chữ “ä”. (Tôi muốn nhìn thấy chiếc đầu lâu đẹp nhất với âm sắc trên chữ "ä".)
Những túp lều của anh ấy thực sự không có âm sắc phía trên chữ "ü", nhưng tôi vẫn thích chúng. (Những cabin nhỏ của anh ấy lẽ ra phải có âm sắc thay cho chữ "ü", nhưng tôi vẫn thích chúng.)
Bây giờ tôi phải tìm những cuốn sách có kiểu từ đồng nghĩa luôn có "ä", "ö" và "ü". (Bây giờ tôi phải tìm những sách tham khảo có chữ "ä", "ö" và "ü" luôn xuất hiện.)
Nghệ sĩ Bridge đã tạo ra những tác phẩm có nét đẹp của chữ “oe” và “äu”. (Các nghệ sĩ của nhóm Bridge đã tạo ra những tác phẩm có trang trí đẹp mắt bằng chữ "ö" và "äu".)
Tôi thích nghe mọi người nói giọng hay với âm "ä" và "ö". (Tôi thích nghe mọi người nói với giọng hay cho "ä" và "ö".)
Những bài hát có trọng âm là "ä" và "ö" là thể loại tôi yêu thích nhất. (Những bài hát có trọng âm là "ä" và "ö" là thể loại tôi yêu thích.)
Sự hợp tác của Opus là một ví dụ thú vị về "ä" và "ö" trong một nhóm dấu. (Sự hợp tác của Opus là một ví dụ thú vị về "ä" và "ö" trong một nhóm có dấu.)
Tôi phải tỉnh táo để có thể học được nhiều điều về "ä", "ö" và "ü". (Tôi phải tỉnh táo để tìm hiểu nhiều về "ä", "ö" và "ü".)
Tôi nghĩ nó có vẻ hay nếu điều đó
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()