
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không có khả năng xảy ra
The word "unlikelihood" is an adjective formed by combining "un-" (meaning "not" or "opposite of") with "likelihood" (meaning "the probability or chance of something happening"). The term "likelihood" has its roots in Old English, with the Proto-Germanic word "*likiz" meaning "to be proper or fitting". This ultimately derived from the Proto-Indo-European root "*legh-" meaning "to fit" or "to be suitable". The word "unlikelihood" thus means the absence or opposite of probability or chance. It can be used to describe something that is unlikely or improbable, or the reverse of what is expected. In language, the term gained popularity in the 17th century, with the first recorded usage in the 1670s. Today, "unlikelihood" is widely used in various contexts, including literature, philosophy, and everyday conversation, to convey a sense of uncertainty or improbability.
noun
improbability, impossibility
unpromising nature
Khả năng tìm thấy cỏ bốn lá ở một trang trại ôn đới là cực kỳ thấp, khiến cho việc này trở thành điều không chắc chắn hoặc tệ hơn là không thể xảy ra.
Dự báo thời tiết cho biết trời sẽ mưa, nhưng trời quang mây tạnh suốt cả ngày, khiến cho khả năng mưa ban đầu trở nên không thể xảy ra.
Người ta cho rằng thật khó tin khi tên trộm có thể đánh cắp được cổ vật vô giá này mà không có một nhân chứng hay dấu vết bằng chứng nào.
Bất chấp những yêu cầu và kỳ vọng cao đặt ra cho công ty, phản ứng khi ra mắt sản phẩm của họ lại không mấy hứa hẹn, cho thấy sự nghi ngờ nghiêm trọng và không đáng tin cậy.
Việc không có bất kỳ tín hiệu hay liên lạc nào từ phi hành gia trên hành tinh xa xôi này đã làm dấy lên nghi ngờ nghiêm trọng rằng cô không còn sống nữa, vì khả năng tiếp tục im lặng là gần như không thể tưởng tượng được.
Ý tưởng cho rằng những loài hoa dại này vẫn có thể phát triển trong những điều kiện khắc nghiệt như nhiệt độ dưới 0 độ C và nhiều lớp băng tuyết quả thực là vô cùng xa vời.
Quá trình quan liêu để xin được các giấy phép cần thiết cho dự án này có quá nhiều thủ tục rườm rà và kẽ hở đến mức việc nghĩ đến việc hoàn thành nó dường như là điều viển vông.
Bản thiết kế của kiến trúc sư nhằm xây dựng một tòa nhà chọc trời cao ngất giữa cơn bão tuyết dữ dội là một thách thức không thể tưởng tượng nổi, gần như siêu thực.
Câu hỏi hóc búa về lý do tại sao nạn nhân không có động cơ phạm tội khiến cuộc điều tra của cảnh sát rơi vào bế tắc không thể giải đáp.
Khả năng lưu trữ một lượng lớn dữ liệu của máy tính cá nhân mà có thể không bao giờ bị xóa hoặc phá hủy giống như một canh bạc mạo hiểm, do tính không chắc chắn đáng kể và không thực tế về kết quả tiềm năng của nó.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()