
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không trung thực
The word "untruthfully" has its roots in Old English. The word "un-" is a negation prefix, meaning "not" or "opposite of", and "truth" comes from the Old English word "trōþ", meaning "true" or "faithfulness". The suffix "-fully" is a derivative of the Old English suffix "-lice", which forms an adjective meaning "in a manner" or "in the way of". The word "untruthfully" likely originated in the 14th century, emerging from the combination of "un-" and "truth" with the suffix "-fully". Initially, it meant "not truthfully" or "in a way that is not true". Over time, the meaning Has evolved to encompass not only negating truth, but also implying deception, falsity, or dishonesty. Today, "untruthfully" is commonly used to describe an act or statement that is intentionally false or misleading.
adverb
untrue, unverified, inaccurate (news)
unreal, untrue, lie, lying (speech)
dishonest, insincere, deceitful (person)
Jane đã nói dối với bạn bè rằng cô làm việc tại nhà thay vì thừa nhận rằng cô đã mất việc.
Trong lời khai của mình, nhân chứng đã khai không đúng sự thật rằng anh ta không nhìn thấy bị cáo tại hiện trường vụ án.
Bị cáo đã cố tình đổ lỗi không đúng sự thật cho bạn mình vì đã lấy cắp tiền thay vì thừa nhận rằng chính mình đã tiêu số tiền đó.
Trong nỗ lực che giấu lỗi lầm của mình, người quản lý dự án đã nói không trung thực với khách hàng rằng mọi thứ đều đúng tiến độ mặc dù rõ ràng là không phải vậy.
Chính trị gia này đã bị phát hiện khai man về số lượng người tham dự cuộc mít tinh của mình để làm cho nó có vẻ ấn tượng hơn.
Nghi phạm phủ nhận việc liên quan đến vụ cướp, nhưng các nhân chứng cho biết đã nhìn thấy nghi phạm khai không đúng sự thật rằng anh ta đang làm việc tại một cửa hàng gần đó vào thời điểm xảy ra vụ án.
Nhân viên bán hàng đã tuyên bố không đúng sự thật rằng sản phẩm có chế độ bảo hành hoàn lại tiền đầy đủ trong khi trên thực tế, chính sách hoàn lại tiền có những hạn chế nghiêm ngặt.
Bị cáo đã tuyên thệ một cách không trung thực rằng mình chưa từng gặp nạn nhân, mặc dù có bằng chứng rõ ràng chứng minh điều ngược lại.
Trong nỗ lực lấy lòng sếp, nhân viên này đã nói dối rằng anh ta đã hoàn thành dự án trước thời hạn, nhưng thực tế thì mất nhiều thời gian hơn thế.
Tổng giám đốc điều hành đã không trung thực khi đảm bảo với các cổ đông rằng tình hình tài chính của công ty vẫn ổn định, nhưng thực tế là công ty đang bên bờ vực phá sản.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()