
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không mong muốn
"Unwelcoming" is a compound word formed by adding the prefix "un-" to the adjective "welcoming." The prefix "un-" signifies negation or the opposite of something, while "welcoming" comes from the Old English word "wilcuma," meaning "welcome." Therefore, "unwelcoming" essentially means the opposite of welcoming, indicating a lack of hospitality, friendliness, or receptiveness.
adjective
come at no time (guest)
unpleasant, bad (news)
not friendly towards somebody who is visiting or arriving
không thân thiện với ai đó đang đến thăm hoặc đến
Người dân địa phương rõ ràng không được chào đón.
Ngôi nhà bỏ hoang ở góc phố có bầu không khí không mấy thân thiện với những cửa sổ bị đóng ván và lớp sơn bong tróc.
Ánh đèn huỳnh quang chói mắt và thái độ im lặng của nhân viên lễ tân tại phòng khám khiến tôi cảm thấy không được chào đón.
Nhân viên lễ tân khách sạn nhìn chằm chằm vào tôi và từ chối giao tiếp bằng mắt, khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
Ánh sáng mờ nhạt và những căn phòng trống trải của nhà hàng tạo cảm giác như bị bỏ hoang một cách không chào đón.
not attractive; looking uncomfortable to be in
không hấp dẫn; trông không thoải mái khi ở trong
Cô quay trở lại ngôi nhà lạnh lẽo không chào đón của mình.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()