
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
trần
The word "bare" has a fascinating history. It originated from the Old English word "bær," which means "naked" or "uncovered." This Old English word is derived from the Proto-Germanic "bairiz" and is cognate with the Modern German word "bar," meaning "naked" or "open." The sense of "bare" evolved over time to encompass additional meanings, such as "exposed to the elements" or "lacking covering." In Middle English (circa 1100-1500), the word "bare" gained connotations of "unclothed" or "uncovered," and by the 16th century, it had also developed the sense of "lacking" or "without." Today, the word "bare" has a range of meanings, from the literal sense of "naked" to the figurative sense of "uncovered" or "exposed."
adjective
naked
to bare one's head
a bare hillside
to lay bare
empty, hollow, bare; (figurative) poor, destitute
to bare one's heart
to be bare of money
just enough, minimum
to earn a bare living
bare possibility
transitive verb
to strip, to strip, to expose, to lay bare
to bare one's head
a bare hillside
to lay bare
confess, exploit
to bare one's heart
to be bare of money
unsheath
to earn a bare living
bare possibility
not covered by any clothes
không được che phủ bởi bất kỳ quần áo nào
Cô ấy thích đi lại bằng đôi chân trần.
Họ mặc quần áo tồi tàn và đi chân trần.
Đôi chân trần của anh được bao phủ bởi những sợi lông vàng óng.
not covered with leaves; without plants or trees
không được phủ lá; không có thực vật hoặc cây cối
Nắng mùa đông xuyên qua những cành cây trơ trụi.
sườn núi trơ trụi
Chúng tôi nhìn ra một khung cảnh trống trải, không có thảm thực vật.
Các cửa sổ nhìn ra cánh đồng trống.
Họ đã trải qua một đêm lạnh lẽo trên sườn núi trọc.
Những bông hoa nổi bật như những viên ngọc trên nền đất trơ trụi, tối tăm.
not covered with or protected by anything
không được bao phủ hoặc bảo vệ bởi bất cứ điều gì
ván sàn gỗ trần
Dây trần thò ra khỏi cáp.
Những bức tường trống trơn ngoại trừ một chiếc đồng hồ.
Ánh sáng duy nhất là một bóng đèn trần treo trên trần nhà.
Các bức tường đã bị lột trần.
empty
trống
Tủ lạnh hoàn toàn trống rỗng.
kệ trần
Ngôi nhà gần như trống rỗng đồ đạc.
Căn phòng trông trống trải một cách kỳ lạ khi không có đồ đạc.
Căn phòng hoàn toàn trống rỗng.
Tại nhiều cửa hàng, người mua hàng chỉ thấy những kệ hàng trống trơn.
Họ thấy mình đang ở trong một hội trường rộng lớn trống rỗng.
just enough; the most basic or simple
vừa đủ; cơ bản nhất hoặc đơn giản
Gia đình thậm chí còn thiếu những nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
Chúng tôi chỉ có những thứ thiết yếu nhất về trang bị.
Anh ấy làm việc ở mức tối thiểu nhưng vẫn vượt qua kỳ thi.
Cô ấy chỉ cho tôi biết sự thật trần trụi của vụ án.
Đó là dấu hiệu rõ ràng nhất của một nụ cười.
Không có gì được biết thêm ngoài tuyên bố trần trụi được đưa ra cho báo chí.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()