
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Clammy
The word "clammy" has its roots in Old English and Germanic languages. It is derived from the verb "clemman," which means "to reek" or "to give off a bad smell." In medieval times, the term was used to describe the foul odor of horse sweat or human perspiration. Over time, the meaning of "clammy" expanded to describe not just a unpleasant odor, but also the feeling of moisture or dampness on the skin. This sense of clamminess is often associated with excessive sweating, usually caused by nervousness, anxiety, or a hot environment. In modern English, "clammy" is often used to describe a feeling of discomfort or unease, but its etymological roots in the realm of unpleasant smells remain. Despite this, the word has become a useful and evocative term in the English language, allowing us to convey a range of sensations and emotions.
adjective
cold and wet
sticky; sticky (cake)
Lòng bàn tay của Sarah trở nên ẩm ướt khi cô hồi hộp chờ đợi trước khi lên sân khấu để phát biểu.
Không khí ẩm ướt khiến quần áo của người đi bộ đường dài trở nên ẩm ướt khi họ lê bước lên ngọn núi sương mù.
Bàn tay của Jessica trở nên lạnh ngắt trong tay tên cướp ngân hàng đang kinh hãi khi hắn cầu xin cô đừng gọi cảnh sát.
Lòng bàn tay đẫm mồ hôi của Tim khiến những phím máy đánh chữ cổ trở nên ẩm ướt và trơn trượt khi anh cố gắng gõ cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình.
Những cơn gió mạnh thổi vào buổi tối mùa thu khiến những chiếc lá trở nên ướt át và nhảy múa khi chúng xào xạc quanh khu dân cư.
Không khí trong nhà thờ nồng nặc mùi hương trầm, khiến Emily rùng mình, tay cô trở nên ẩm ướt.
Nhiệt độ điều hòa bên trong rạp chiếu phim quá cao, khiến tay khán giả lạnh cóng khi họ run rẩy trong buổi tối mùa đông giá lạnh.
Trong bóng tối, mọi thứ dường như đều kỳ lạ, và làn da của Jenna cảm thấy ấm áp, khi lòng bàn tay cô trở nên ẩm ướt với những nguy hiểm tưởng tượng đang rình rập trong bóng tối.
Caroline bắt tay người bạn đời của mình bằng một cái bắt tay ẩm ướt khi cô ấy trở về sau một đêm vui chơi đầy phấn khích, vẫn còn run rẩy vì năng lượng của đêm phiêu lưu đó.
Bàn tay đẫm mồ hôi và ẩm ướt của tên trộm bị buộc tội siết chặt tay Jenny khi cô dẫn hắn ra khỏi đồn cảnh sát theo một hàng dài, cố gắng hết sức để che mắt khỏi những lời phán xét của đám đông.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()