
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
hòa giải
The word "conciliate" has its roots in Latin. It comes from the verb "conciliare," which means "to bring together" or "to reconcile." This Latin verb is a combination of "con-" meaning "together" and "cilare" meaning "to guide" or "to move." In the 15th century, the Latin verb was borrowed into Middle English as "concilien," and over time, it evolved into the present-day English verb "conciliate." The verb has retained its original meaning, referring to the act of bringing people or groups together, often in a peaceful or harmonious manner. In modern English, "conciliate" is often used in phrases such as "to conciliate an enemy" or "to conciliate a dispute." The verb is often used in formal or diplomatic contexts, where the goal is to bring about cooperation or harmony between parties.
transitive verb
conquer, capture, obtain, cause
to the esteem of
to conciliate somobody to one's side: to win someone over to your side
soothe
reconciliation
Sau một cuộc tranh luận gay gắt, Thượng nghị sĩ đã hòa giải các bên liên quan bằng cách đề xuất một giải pháp thỏa hiệp làm hài lòng cả hai bên.
Vai trò chính của nhà ngoại giao là hòa giải các phe phái đối lập trong tranh chấp và làm trung gian cho một giải pháp hòa bình.
Tổng giám đốc điều hành công ty đã xoa dịu những nhân viên bất mãn bằng cách hứa sẽ giải quyết những khiếu nại của họ và cải thiện điều kiện làm việc.
Sau một cuộc bất đồng quan điểm giữa hai đồng nghiệp, người quản lý đã có thể hòa giải họ bằng cách tạo điều kiện cho một cuộc trò chuyện mang tính xây dựng và tìm ra tiếng nói chung.
Người hòa giải đã hòa giải các gia đình đang bất hòa bằng cách khuyến khích họ lắng nghe nhau, hiểu quan điểm của nhau và tìm cách tiến về phía trước.
Người đàm phán hòa giải các bên bằng cách đưa ra những nhượng bộ và điều chỉnh có lợi cho tất cả các bên liên quan mà không ảnh hưởng đến các giá trị cốt lõi hoặc mục tiêu của họ.
Chính trị gia hòa giải đã hòa giải cộng đồng chia rẽ bằng cách trở thành một thế lực xoa dịu, lắng nghe mối quan tâm của họ và tìm cách để đưa mọi người lại gần nhau hơn.
Người chỉ huy dàn nhạc đã hòa giải dàn nhạc bằng cách chỉ huy họ một cách chính xác, khuyến khích tinh thần làm việc nhóm và truyền đạt tinh thần đoàn kết và hợp tác.
Người quản lý bệnh viện đã hòa giải bác sĩ và bệnh nhân bằng cách giao tiếp hiệu quả, giải quyết mối quan tâm của họ và tìm ra giải pháp sáng tạo cho các vấn đề phức tạp.
Nhà tâm lý học đã giúp các cặp đôi đang trong mối quan hệ gặp trục trặc hòa giải bằng cách giúp họ xác định gốc rễ của xung đột, giải quyết nhu cầu tình cảm và hướng dẫn họ đến một mối quan hệ lành mạnh và hòa hợp hơn.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()