
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
daemon
The concept of daemons was popularized in Plato's writings, where he used the term to describe a manufactured or crafted being that was a midpoint between the perfect forms and the imperfect physical world. In modern technology, the term "daemon" was borrowed from this ancient concept to describe a background process or service that runs continuously on a computer, often performing maintenance or tasks in the background. This usage is often attributed to the 1950s and 1960s, when computer scientists began using the term to describe these processes.
noun
devil, demon, ghost
evil person, vicious person, vicious person
(slang) mischievous boy
Hệ điều hành Linux sử dụng nhiều chương trình nền khác nhau để quản lý các quy trình hệ thống, chẳng hạn như chương trình nền máy chủ web Apache (httpd), chương trình nền ghi nhật ký hệ thống (syslogd) và chương trình nền cron (cron).
Tiến trình daemon chịu trách nhiệm chạy các tác vụ nền trên máy tính, như daemon in (lpd) quản lý hàng đợi máy in và daemon mạng (mạng) xử lý giao tiếp mạng.
Mười ba chương trình nền tạo nên phần mềm WordPress đều hoạt động đồng bộ với nhau để cung cấp nền tảng xuất bản web, từ chương trình nền cơ sở dữ liệu (mysqld đến chương trình nền lập chỉ mục (post_index) và chương trình nền cron (wp-cron).
Dịch vụ được khởi động như một tiến trình nền, tách biệt khỏi phiên thiết bị đầu cuối, cho phép dịch vụ này tiếp tục chạy ngay cả sau khi người dùng đăng xuất hoặc thiết bị đầu cuối bị đóng.
Bộ sưu tập các daemon được sử dụng để quản lý email trong hệ thống Unix bao gồm tác nhân vận chuyển thư (mtad để gửi thư), tác nhân gửi thư (submission) để gửi email và tác nhân gửi thư (local hoặc smtp).
Chương trình nền Terminal (ttymux-daemon trong Ubuntu) giúp chia nhỏ và quản lý nhiều cửa sổ terminal như một giao diện người dùng duy nhất.
Một số daemon phổ biến cho các dịch vụ mạng bao gồm máy chủ web Apache (httpd), máy chủ DNS (named) và máy chủ FTP (vsftpd).
Trong các hệ thống phân tán lớn như công cụ tìm kiếm trên web của Google, một daemon quản lý lưu lượng mạng giữa các máy tính thông dụng tạo nên hệ thống.
Daemon xử lý dữ liệu liên tục hoặc để phản hồi các tương tác cụ thể, như daemon lập lịch (ctd), quản lý hàng đợi quy trình hoặc daemon dọn dẹp hạt nhân (klogd), dọn dẹp bộ nhớ hạt nhân chưa sử dụng.
Đôi khi không có giao diện rõ ràng giữa người dùng và dịch vụ daemon, khiến việc gỡ lỗi các sự cố daemon trở nên khó phát hiện và khắc phục.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()