
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Trưởng thành
The word "demote" has its roots in the 15th century. It comes from the Old French word "demoter," which is derived from the Latin "de" meaning "down" and "movere" meaning "to move." Initially, the word meant "to remove" or "to transfer" someone or something to a lower position or status. In English, the word "demote" emerged in the 15th century, initially used in a military context to describe reducing someone's rank or status. Over time, the word expanded to other areas, such as politics, business, and academia, to describe reducing someone's position or influence. In modern usage, "demote" typically means to reduce someone's rank, status, or authority, often as a form of punishment or disciplinary action.
transitive verb (US word, US meaning)
demote, demote, downgrade
downgrade
Tổng giám đốc điều hành đã giáng chức giám đốc tiếp thị do hiệu suất kém trong báo cáo kết quả kinh doanh quý gần đây của công ty.
Sau những cáo buộc về hành vi sai trái, hội đồng nhà trường đã giáng chức hiệu trưởng.
Người quản lý nhân sự đã giáng chức giám đốc bán hàng sau khi đạo đức nghề nghiệp không nhất quán của anh này ảnh hưởng đến năng suất của nhóm.
Do hạn chế về tài chính, hội đồng quản trị công ty đã giáng chức giám đốc tài chính xuống vị trí tài chính cấp thấp hơn.
Tổng thống đã giáng chức một giám đốc điều hành quan trọng vì vi phạm chính sách và quy trình của công ty.
Huấn luyện viên bóng rổ đã giáng một cầu thủ bắt đầu xuống băng ghế dự bị vì thành tích không ổn định của cô ấy trong các trận đấu gần đây.
Người đứng đầu bộ phận nghiên cứu và phát triển đã bị giáng chức vì liên tục không đưa ra được những ý tưởng sáng tạo.
Ban quản lý bệnh viện đã giáng chức một trong những bác sĩ cao cấp do liên tục xảy ra vấn đề trong việc chăm sóc bệnh nhân.
Hội đồng thành phố đã giáng chức người đứng đầu sở cảnh sát vì các biện pháp phòng ngừa tội phạm trong cộng đồng không đủ hiệu quả.
Tổng giám đốc điều hành đã giáng chức vị chánh văn phòng trung thành lâu năm của mình, người ngày càng kém năng suất và gây rối trong công ty.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()