noun
dissemination
phổ biến
/dɪˌsemɪˈneɪʃn//dɪˌsemɪˈneɪʃn/"Dissemination" originates from the Latin word "disseminare," meaning "to sow seed." The word combines the prefix "dis-" (meaning "apart" or "away") with the verb "seminare" (meaning "to sow"). The metaphorical connection to planting seeds reflects the concept of spreading something widely, like ideas or information. Think of scattering seeds across a field – this is analogous to the distribution and spread of knowledge.
noun
dissemination
Tổ chức này đã phổ biến những phát hiện nghiên cứu mới nhất thông qua một loạt hội thảo và hội thảo trực tuyến.
Chiến dịch của chính phủ nhằm mục đích phổ biến thông tin về sáng kiến y tế mới thông qua nhiều kênh truyền thông khác nhau.
Chiến lược tiếp thị của công ty bao gồm việc phát tán tài liệu quảng cáo qua email, mạng xã hội và quảng cáo trên báo in.
Chương trình giáo dục nhằm mục đích nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường trong cộng đồng địa phương thông qua các hội thảo và sự kiện cộng đồng.
Học giả này đã phổ biến những phát hiện của mình tại các hội nghị uy tín và công trình của bà đã được trích dẫn rộng rãi trong các tài liệu học thuật.
Tổ chức phi lợi nhuận này đã phân bổ tiền cho nhiều sáng kiến cơ sở khác nhau thông qua một quy trình lựa chọn nghiêm ngặt.
Tổ chức từ thiện này đã phổ biến thông tin về các hoạt động gây quỹ thông qua các chiến dịch email, mạng xã hội và thư gửi qua đường bưu điện.
Liên minh đã phát động một bản kiến nghị về thay đổi xã hội thông qua nhiều kênh khác nhau, bao gồm mạng xã hội, trang web và các chiến dịch vận động từng nhà.
Những phát hiện nghiên cứu đã được phổ biến cho các nhà hoạch định chính sách, chuyên gia và học giả để hỗ trợ việc ra quyết định dựa trên bằng chứng.
Công ty đã phổ biến thông tin mật cho một nhóm bên liên quan được chọn qua email để tránh mọi nguy cơ rò rỉ dữ liệu nhạy cảm.
Comment ()