
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Phổ biến
The word "dissimulate" has its roots in the Latin words "dis-" meaning "apart" or "asunder," and "simulare" meaning "to simulate" or "to feign." In Latin, the word "dissimulare" meant "to hide or conceal" something, often by feigning or pretending. The word was borrowed into Middle English in the 15th century and initially retained its Latin sense of concealing or hiding something. Over time, the meaning of "dissimulate" expanded to include the sense of pretending or feigning something, often with the intention of deceiving or misleading others. Today, "dissimulate" is often used to describe behavior that is insincere or hypocritical, such as pretending to agree with someone when actually disagreeing with them. However, it can also refer to the act of concealing or hiding one's true feelings or intentions.
verb
cover up, conceal (thoughts, feelings...)
pretend, pretend, hypocritical
Nghi phạm ngày càng thành thạo trong việc che giấu cảm xúc và ý định thực sự của mình khi bị cảnh sát thẩm vấn.
Để che giấu việc mang thai, người phụ nữ này ngày càng khéo léo trong việc che giấu vóc dáng của mình bằng trang phục rộng thùng thình và cách sắp xếp túi xách, áo khoác một cách hợp lý.
Chính trị gia này nổi tiếng là người che giấu niềm tin thực sự của mình, thường xuyên thay đổi quan điểm để phù hợp với đối tượng mà ông đang phát biểu.
Trong cơn tuyệt vọng vì không muốn bị phạt, cậu học sinh đã học cách che giấu sự thờ ơ của mình trong lớp học bằng cách gật đầu một cách trầm ngâm và ghi chép thật nhiều.
Điệp viên đã tự rèn luyện để trở thành chuyên gia về ngụy trang, học cách che giấu cảm xúc và suy nghĩ để duy trì vỏ bọc.
Kẻ lừa đảo đã hoàn thiện nghệ thuật che giấu, thuyết phục nạn nhân rằng họ đang giao dịch với một cá nhân đáng tin cậy.
Để bảo vệ danh tiếng của mình, vị CEO đã học cách che giấu mọi sự thật bất tiện hoặc sai lầm trong các cuộc họp và buổi phỏng vấn cấp cao.
Nữ diễn viên đã mài giũa kỹ năng của mình bằng cách học cách che giấu cảm xúc và suy nghĩ thật của mình để có thể miêu tả cảm xúc của nhân vật một cách thuyết phục.
Các trợ lý của chính trị gia này là chuyên gia giúp ông che giấu hồ sơ bất nhất của mình bằng cách cẩn thận chuẩn bị cho các lần xuất hiện và tuyên bố trước công chúng.
Để che giấu quá khứ của mình với những người bạn mới, người phụ nữ này đã thành thạo trong việc che giấu danh tính thực sự của mình, thường xuyên điều chỉnh câu chuyện và cách cư xử để phù hợp với vòng tròn xã hội mới.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()