
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Hải cảng
The word "harbour" has its roots in Old English and Norse languages. In Old English, the word "here" or "hæber" referred to a sheltered body of water, such as a bay or a cove. This word was later influenced by the Old Norse word "hof" or "høf", also meaning a harbor or a haven. Over time, the spelling and pronunciation of the word evolved into "harbour" in Modern English. Today, a harbour is a place where ships can take refuge and find shelter, often with facilities for docking, repairing, and resupplying vessels. Interestingly, the word "harbour" is also related to the idea of giving refuge or shelter to people, as in "harbouring" fugitives or offering a safe haven. This sense of the word has been influenced by Christian tradition, where a harbour is seen as a symbol of protection and safety.
noun ((US, US meaning) (also) habor)
wharf, port
to harbour a criminal
(figurative) safe place; refuge
to harbour evil thoughts
transitive verb ((US, US meaning) (also) habor)
harbor; conceal; shelter
to harbour a criminal
nurture (bad thoughts...)
to harbour evil thoughts
Ngôi làng chài nhỏ này từng là bến cảng yên bình cho ngư dân địa phương, tránh xa biển khơi.
Lưu vực thủy triều này là nơi sinh sống của nhiều loại sinh vật biển, thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới.
Sau một ngày ra khơi thành công, thuyền trưởng quyết định neo du thuyền trong bến cảng có mái che để nghỉ đêm.
Những chiếc thuyền đánh cá cũ bám chặt vào thành bến cảng, chờ đợi vận may, lưới của chúng mục nát vì không khí mặn.
Đội tàu đánh cá lắc lư nhẹ nhàng trong bến cảng, tiếng chim biển vọng khắp mặt nước.
Bến cảng nhộn nhịp với các hoạt động khi những chiếc thuyền đủ mọi hình dạng và kích cỡ cập bến, dỡ các thùng và thùng rượu.
Cộng đồng ngư dân sống nhờ bến cảng trù phú, sinh kế của họ phụ thuộc vào đàn cá bơi lội dồi dào ở cửa sông.
Thời tiết giông bão buộc chúng tôi phải tìm nơi trú ẩn ở bến cảng gần nhất, nơi chúng tôi chờ cơn bão đi qua trong sự an toàn tương đối.
Tim thuyền trưởng đập thình thịch khi ông lái con tàu vào vịnh hẹp, đi qua những tảng đá cheo leo và vùng nước đục ngầu của bến cảng.
Ngôi làng chài cổ kính này là điểm đến yêu thích của khách du lịch, những người đến đây để tận hưởng vẻ đẹp quyến rũ của bến cảng được che chở và cảnh quan đẹp như tranh vẽ xung quanh.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()