
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
cải thiện, cái tiến, mở mang
early 16th century (as emprowe or improwe): from Anglo-Norman French emprower (based on Old French prou ‘profit’, ultimately from Latin prodest ‘is of advantage’); -owe was changed to -ove under the influence of prove. The original sense was ‘make a profit, increase the value of’; subsequently ‘make greater in amount or degree’
transitive verb
improve, improve, reform, cultivate (ideology), expand (knowledge...)
to improve in health
her English improves very quickly
take advantage of
this can hardly be improved on
journalize
improved, improved, become better; progress
to improve in health
her English improves very quickly
do better, improve
this can hardly be improved on
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, kỹ năng của tôi đã được cải thiện đáng kể, giúp tôi trở thành một nhân viên tự tin và năng suất hơn.
Bản cập nhật phần mềm mới đã cải thiện tốc độ và hiệu suất chung của máy tính, giúp tôi làm việc dễ dàng hơn nhiều.
Tập thể dục thường xuyên giúp tôi cải thiện sức khỏe thể chất, có nhiều năng lượng hơn và giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính.
Với việc triển khai các công nghệ tiết kiệm năng lượng mới, lượng khí thải carbon của công ty đã được cải thiện %.
Kỹ năng giao tiếp của tôi đã được cải thiện thông qua việc tham gia các sự kiện hùng biện và hội thảo giao tiếp.
Sau khi áp dụng chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt và thay đổi lối sống, lượng cholesterol của tôi đã được cải thiện, đây là bước tiến quan trọng hướng tới việc ngăn ngừa bệnh tim.
Chương trình thực tập mùa hè đã mang đến cho tôi cơ hội mở rộng kỹ năng và kiến thức, giúp tôi cải thiện triển vọng nghề nghiệp trong tương lai.
Nghiên cứu mới nhất đã chỉ ra rằng phương pháp điều trị mới có tỷ lệ thành công cao hơn trong việc cải thiện các triệu chứng của bệnh.
Chiến lược của nhóm đã được cải thiện đáng kể, mang lại doanh số cao hơn và sự hài lòng của khách hàng tốt hơn.
Nhờ luyện tập thường xuyên, khả năng âm nhạc của tôi đã được cải thiện, giúp tôi có thể biểu diễn ở trình độ cao hơn và tận hưởng loại hình nghệ thuật này một cách trọn vẹn hơn.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()