
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Indcancreet
Word Originlate Middle English (originally as indiscrete in the sense ‘lacking judgement’): from late Latin indiscretus ‘not separate or distinguishable’ (in medieval Latin ‘careless, indiscreet’), from in- ‘not’ + discretus ‘separate’ (past participle of discernere ‘discern’, the sense arising from late Latin discretio ‘separation’, from discernere, from dis- ‘apart’ + cernere ‘to separate’).
adjective
careless, careless; indiscreet, indiscreet (in speech...)
unwise, thoughtless
Tin đồn lan truyền nhanh như cháy rừng khi những nhận xét thiếu thận trọng của Jane về đời tư của sếp lan truyền khắp văn phòng.
Mối quan hệ bí mật giữa chính trị gia và trợ lý của ông đã bị phát hiện khi cuộc trò chuyện thiếu thận trọng của họ bị ghi âm và rò rỉ cho báo chí.
Tin nhắn thiếu thận trọng của Emily chỉ là một trò đùa vô hại, nhưng cuối cùng lại gây ra rất nhiều bối rối và tổn thương cho bạn bè cô.
Tiếng cười thiếu thận trọng từ phía sau rạp hát gây mất tập trung cho những người đang cố gắng thưởng thức vở kịch.
Hành vi thiếu thận trọng của khách lưu trú, bao gồm các bữa tiệc ồn ào vào đêm khuya và thường xuyên xâm phạm vào các phòng lân cận, đã buộc ban quản lý phải yêu cầu họ rời đi.
Việc sử dụng thiếu thận trọng các chi tiết cá nhân từ đời sống tình cảm của anh họ cô trong cuốn tiểu thuyết mới nhất của cô đã gây ra một sự náo động, dẫn đến bế tắc làm căng thẳng mối quan hệ gia đình của họ.
Sự vô ý tứ của người phục vụ tại nhà hàng đã dẫn đến việc gọi nhầm món và khách hàng không hài lòng khi phàn nàn về dịch vụ.
Những lời thì thầm thiếu tế nhị sau lưng chủ nhà trong bữa tiệc đã tạo nên bầu không khí ngượng ngùng, khó chịu cho các vị khách.
Việc công khai sự đổ vỡ hôn nhân của nữ ca sĩ nổi tiếng đã khiến giới truyền thông chú ý và chỉ trích dữ dội, khiến cặp đôi này khó có thể nói về mối quan hệ của mình trước công chúng.
Bài đăng thiếu thận trọng trên mạng xã hội của trợ lý nhà khoa học nổi tiếng ám chỉ về một thí nghiệm đột phá trước khi nó được công bố chính thức đã khiến họ và tổ chức của họ vô cùng xấu hổ.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()