
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sự nhu mì
The word "meekness" comes from the Old English word "mēce," which means "mild," "gentle," or "soft." This word itself is derived from the Proto-Germanic word "*mauka," meaning "soft," "tender," or "yielding." While the word "meekness" has sometimes been used to suggest weakness, its original meaning is closer to "gentleness" and "humility," emphasizing inner strength and self-control.
noun
gentleness, meekness, docility, docility
Sự nhu mì của Sarah nhiều khi khiến đồng nghiệp coi thường cô, nhưng cô quyết tâm tìm cách khẳng định mình tại nơi làm việc.
Mặc dù bất đồng quan điểm với vợ, chồng bà vẫn tôn trọng sự nhu mì của bà và không thể tưởng tượng được bất kỳ ai có được sự kiên nhẫn mà ông dành cho bà.
Sự dịu dàng, nhu mì trong cách cư xử của Anthony khiến ông trở thành ứng cử viên lý tưởng cho vai trò hòa giải giữa các phe phái đối địch.
Sự nhu mì của Jim đã ngăn cản anh ấy không bao giờ ngỏ lời với người mình thích, nhưng anh ấy biết đã đến lúc phải thoát ra khỏi vỏ bọc của mình.
Mặc dù có tính cách mạnh mẽ, nhưng giá trị cốt lõi của Caroline là sự nhu mì đã giúp cô trở thành người lắng nghe đầy lòng trắc ẩn và là người gìn giữ hòa bình trong nhóm bạn của mình.
Tính cách nhu mì của Jane khiến cô bị coi là người dễ bắt nạt, nhưng ít ai trong số những người đồng nghiệp của cô biết rằng ẩn sau vẻ ngoài dịu dàng của mình, cô có khả năng tự bảo vệ mình.
Sự nhu mì của khách hàng khiến nhân viên bán hàng khó có thể đánh giá được sự quan tâm thực sự của cô ấy đối với sản phẩm, nhưng một chút kiên trì đã được đền đáp và việc bán hàng đã thành công.
Sự yếu đuối của nạn nhân khiến cô ngần ngại không dám chống trả kẻ xâm hại mình, nhưng may mắn thay, cô đã đủ can đảm để tìm kiếm sự giúp đỡ và chống trả.
Sự nhu mì của Brian lúc đầu mối quan hệ của họ gần như đã khiến họ chia tay, nhưng sau khi học cách giao tiếp về nhu cầu của anh ấy, cặp đôi đã trở nên gắn bó hơn.
Sự nhu mì của Rachel đã khiến nhiều người đàn ông thất vọng vì họ đánh giá thấp cô và không nhận ra rằng cô không hề yếu đuối như vẻ bề ngoài.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()