
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sự thụ động
The word "passivity" has its roots in 15th-century Latin. The Latin term "passivus" comes from "passare," meaning "to suffer" or "to undergo." In Latin, "passivus" referred to something that receives or endures an action, rather than taking an action itself. The word "passivity" was later adapted into Middle English as "passivite," and it initially meant "sufferance" or "tolerance." Over time, the meaning expanded to describe a mental state of being passive, often in a negative sense, as in being too weak-willed or submissive to take action. In the 17th century, the word "passivity" gained its modern connotation, referring to a lack of initiative or agency, often in a moral or ethical sense. Today, "passivity" is often used to describe a behavior or attitude characterized by a failure to take an active role or resist external influences.
noun
passivity
negativity
Sự thụ động trong việc ra quyết định đã dẫn đến nhiều vấn đề trong cuộc sống nghề nghiệp và cá nhân của ông.
Sự thụ động của công ty trong việc phản hồi khiếu nại của khách hàng đã dẫn đến mất lòng tin và giảm hoạt động kinh doanh.
Bản tính ôn hòa và thụ động của Sam thường khiến anh gặp bất lợi trong những tình huống áp lực cao.
Tòa án nhận thấy thái độ thụ động và im lặng của bị cáo trước tội ác là đáng ngờ và coi đó là bằng chứng về tội lỗi của bị cáo.
Sự thụ động của nhân vật chính khi đối mặt với nguy hiểm khiến cô trở thành mục tiêu trong âm mưu của kẻ xấu.
Sự thụ động của Theuse trong lớp học khiến giáo viên lo lắng về khả năng thành công của họ ở trường đại học.
Sự kiên quyết thụ động và từ chối bào chữa trước tòa của bị cáo khiến bồi thẩm đoàn tin rằng họ có điều gì đó muốn che giấu.
Sự thụ động của tổ chức trong việc giải quyết vấn đề khiến lập trường của họ không thuyết phục và dễ bị chỉ trích.
Trong các buổi tụ tập xã hội, Emily thường trở nên quá thụ động, không lên tiếng hoặc bày tỏ quan điểm của mình, khiến cô cảm thấy không được thỏa mãn.
Sự thụ động của David trong các mối quan hệ thường dẫn đến sự giao tiếp sai lệch và hiểu lầm, vì anh ấy phải đấu tranh để khẳng định mình theo cách lành mạnh.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()