
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
đơn ngữ
The word "monoglot" derives from the Greek roots "monos" meaning "one" and "glottós" meaning "tongue" or "language". In ancient Greece, the term "glottós" referred to someone who was fluent in multiple languages, indicating that being monoglot, or only speaking one language, was relatively uncommon. The concept of monoglottism did not become a widely recognized linguistic term until the 19th century, when the study of linguistics emerged as a scientific discipline. Monoglot became a term used to describe individuals who could only communicate in a single language, while bilingual or multilingual individuals were identified as either bilingual or polyglot. The term "monoglot" is still used today in linguistics and related fields to describe individuals who are fluent only in one language, particularly in contrast to those who can speak multiple languages fluently. It has also been used in a more colloquial sense to refer to someone who is limited in their language skills or has difficulty communicating with people who speak other languages. Overall, the origin of the term "monoglot" highlights the historical significance of language acquisition and the evolution of linguistic terminology.
Lữ khách đã gặp một số dân làng đơn ngữ trong chuyến hành trình qua vùng đất xa xôi này.
Mặc dù đã học một ngoại ngữ trong nhiều năm, nhà khoa học này vẫn coi mình là người chỉ nói được một ngôn ngữ ở phương ngữ đó.
Trong hội trường đầy những người nói nhiều thứ tiếng, người chỉ nói một thứ tiếng cảm thấy lạc lõng khi phải vật lộn để hiểu những bình luận có giọng địa phương của những diễn giả.
Tác giả của bản thảo lịch sử này là người chỉ nói được một ngôn ngữ và chỉ dựa vào các nguồn tài liệu viết để phục vụ cho nghiên cứu của mình.
Khách du lịch chỉ nói được một ngôn ngữ gặp khó khăn khi gọi món ăn trong nhà hàng vì anh ta không thể giao tiếp với nhân viên phục vụ bận rộn.
Việc người đơn ngữ không nói được ngôn ngữ địa phương đã gây ra một số hiểu lầm với các viên chức hải quan ở biên giới.
Nhóm người đơn ngữ tụ tập tại trường ngôn ngữ để thực hành những từ đầu tiên bằng tiếng nước ngoài, cảm thấy vừa lo lắng vừa phấn khích.
Cô con gái út của gia đình đa ngôn ngữ, một người đang chớm nở khả năng nói nhiều thứ tiếng, thấy thích thú khi trêu chọc người ông chỉ nói một thứ tiếng của mình vì không hiểu được giọng nói du dương của cô.
Nhiều người tham dự cuộc họp quốc tế này biết nhiều thứ tiếng, nhưng người thuyết trình chỉ nói một ngôn ngữ lại cảm thấy ngại ngùng khi thuyết trình bằng tiếng Anh.
Lời biện hộ của người đơn ngữ là anh ta đã cố gắng tuân thủ các quy định của hải quan, nhưng ngược lại, sự khăng khăng chỉ nói một thứ tiếng của viên cảnh sát địa phương khiến anh ta bị mắc kẹt và bối rối.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()