
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
bom napalm
The word "napalm" is derived from the combination of two words, "naphthalene" and "palmitic," which are the chemical names for the hydrocarbon and fatty acid components found in this incendiary substance. Napalm was first developed during World War II by the United States military as a more effective and devastating substitute for conventional bombs. Its sticky consistency allowed it to adhere to targets, making it more difficult to extinguish and causing severe and prolonged burns. The use of napalm in combat has been highly criticized for its civilian casualties and anti-personnel nature, leading to international prohibition in warfare.
noun
(military) napalm
a napalm bomb
verb
throw bom in the air
a napalm bomb
Trong chiến tranh Việt Nam, bom napalm đã được thả xuống từng ngôi làng, để lại hậu quả tàn phá và hủy diệt.
Những hình ảnh kinh hoàng của trẻ em chạy trốn khỏi những ngôi làng bị bom napalm thiêu rụi vẫn ám ảnh tôi nhiều thập kỷ sau đó.
Trong chiến tranh, bom napalm bị chỉ trích vì tác động tàn phá của nó đối với dân thường vô tội và hậu quả lâu dài về sức khỏe mà nó có thể gây ra cho những người tiếp xúc với nó.
Luật nhân đạo quốc tế đã lên án việc sử dụng bom napalm vì nó gây ra sự tàn phá và thiệt hại ảnh hưởng không cân xứng đến dân thường.
Napalm là một loại vũ khí hóa học và có thể gây bỏng nặng, sẹo và thậm chí tử vong cho những ai tiếp xúc với nó.
Quân đội Hoa Kỳ từng mô tả bom napalm là "vũ khí kỳ diệu" vì khả năng thiêu rụi quân địch và phá hủy các công trình, nhưng ngày nay nhiều người kêu gọi cấm hoàn toàn loại vũ khí này.
Ở vùng xung đột, bom napalm có thể gây bỏng và thương tích thứ cấp do khả năng lan rộng và bám chặt xuống đất.
Hiệu quả của bom napalm trong các hoạt động quân sự đã bị đặt dấu hỏi do chi phí cao, khả năng gây ra tác hại không mong muốn và sự phát triển của các giải pháp thay thế hiện đại.
Vấn đề sử dụng bom napalm đã gây ra nhiều cuộc tranh luận gay gắt giữa các nhà chiến lược quân sự, các nhóm nhân quyền và các nhà lập pháp quốc tế trong nhiều năm qua.
Hậu quả của việc sử dụng napalm trong các cuộc xung đột đã khiến một số người ủng hộ lệnh cấm sử dụng loại bom này trong luật pháp quốc tế, thừa nhận tác động không cân xứng của nó đối với thường dân vô tội ở các vùng chiến sự.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()