
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
chủ nghĩa cấp tiến
The word "radicalism" has its roots in the Latin term "radix," meaning "root." In the 15th century, the term "radical" referred to something that got to the root or essence of an issue. During the French Revolution, the term "radical" was used to describe the radical faction, which advocated for a more thoroughgoing revolution and the overthrow of the monarchy. Over time, the term "radicalism" emerged to describe the philosophical and political beliefs associated with this faction. Radicalism often involves advocating for fundamental change to the existing social, political, or economic order. Radical thinkers may seek to eliminate what they see as oppressive or destructive systems and replace them with more just or equitable ones. In modern times, the term "radicalism" is often associated with movements that challenge existing power structures and seek to bring about significant social or political change.
noun
Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cấp tiến trong chính trị đã dẫn đến các cuộc biểu tình rộng rãi phản đối các chính sách của chính phủ.
Một số học giả cho rằng nguồn gốc trí tuệ của chủ nghĩa cấp tiến hiện đại có thể bắt nguồn từ thời Khai sáng.
Sự hỗn loạn và bạo lực của chủ nghĩa cấp tiến đã khiến một số người từ chối coi nó là một hình thức hành động chính trị hợp pháp.
Chủ nghĩa cấp tiến trong giáo dục ủng hộ việc cải tổ toàn diện các phương pháp giảng dạy truyền thống để thúc đẩy tư duy phản biện và hoạt động xã hội.
Nhiều tổ chức tôn giáo đã có hành động quyết liệt để ứng phó với những mối đe dọa đối với niềm tin và giá trị của họ.
Chủ nghĩa bảo vệ môi trường cấp tiến kêu gọi các biện pháp quyết liệt để giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu, chẳng hạn như xóa bỏ nhiên liệu hóa thạch và áp dụng thuế carbon.
Sự cấp tiến của một số đảng phái chính trị được cho là xuất phát từ việc họ phản đối tình trạng hiện tại và mong muốn thay đổi căn bản xã hội.
Trong lĩnh vực công nghệ, chủ nghĩa cấp tiến đã dẫn đến sự phát triển của những cải tiến mang tính đột phá làm thay đổi các ngành công nghiệp hiện có.
Một số nhân vật tôn giáo đã bị coi là cực đoan vì cách tiếp cận phi truyền thống của họ trong việc giải thích kinh thánh và giáo lý tôn giáo.
Chủ nghĩa cực đoan của một số nhà hoạt động chính trị đã bị chỉ trích là quá cực đoan, có khả năng gây tổn hại đến các cuộc biểu tình hòa bình và tiến bộ xã hội.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()