
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
có thể bác bỏ
The word "refutable" derives from the Latin prefix "re-" meaning "back" or "again," and the verb "futuere" meaning "to prove false" or "to disprove." In English, the suffix "-able" is added to many Latin root words to form English adjectives that indicate the capacity or quality to have the root word's meaning. Therefore, the term "refutable" can be translated as "able to be disproved" or "capable of being falsified." In a broader sense, it refers to any statement, claim, or argument that can undergo a process of logical criticism, evidence-based contestation, or logical negation to establish its invalidity or falsity.
adjective
can be rejected, can be retorted
Default
(logic) refutable
Giả thuyết cho rằng tất cả thiên nga đều có màu trắng có thể bị bác bỏ thông qua việc quan sát thiên nga đen trong môi trường sống tự nhiên của chúng.
Lập luận cho rằng hút thuốc không gây ung thư có thể bị bác bỏ bởi bằng chứng khoa học áp đảo cho thấy mối liên hệ giữa hút thuốc với nhiều loại ung thư.
Tuyên bố rằng vắc-xin gây ra bệnh tự kỷ đã bị bác bỏ bởi nhiều nghiên cứu và tìm hiểu y khoa.
Thuyết Trái Đất phẳng có thể bị bác bỏ thông qua những quan sát đơn giản như độ cong của đường chân trời và hình tròn của bóng đổ từ Trái Đất trong quá trình nguyệt thực.
Khẳng định rằng cầu nguyện có thể chữa lành bệnh tật bị bác bỏ bởi thực tế là nhiều người cầu nguyện để được chữa lành vẫn phải chịu đựng bệnh tật.
Quan niệm cho rằng con người miễn dịch với các loại virus như Ebola và Zika đã bị bác bỏ thông qua các đợt bùng phát được ghi nhận của các loại virus này trong quần thể người.
Ý tưởng cho rằng thuyết tiến hóa chỉ là một học thuyết có thể bị bác bỏ bởi bằng chứng áp đảo từ sinh học, địa chất và cổ sinh vật học ủng hộ thuyết tiến hóa của Darwin.
Khẳng định rằng biến đổi khí hậu không xảy ra có thể bác bỏ được bằng dữ liệu khoa học và bằng chứng cho thấy nhiệt độ toàn cầu tăng và mực nước biển dâng cao.
Lập luận cho rằng từ trường của Trái Đất không suy giảm có thể bị bác bỏ bởi các phép đo cho thấy cường độ từ trường của Trái Đất giảm đáng kể.
Quan niệm cho rằng hoạt động của con người không liên quan gì đến ô nhiễm không khí đã bị bác bỏ khi mức độ ô nhiễm không khí gia tăng ở các khu vực thành thị do quá trình công nghiệp hóa và sử dụng phương tiện cơ giới ngày càng tăng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()