
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
vịt ngồi
The phrase "sitting duck" is an idiomatic expression in the English language that describes a person or object that is in a vulnerable or exposed position, making them easy prey for an attacker or danger. The expression "sitting duck" is believed to have originated during the late 19th century when wildlife conservation efforts led to a decrease in wild duck populations. Farmers started raising ducks in ponds and designated areas for hunting purposes. As a result, during the duck breeding season, ducklings would often remain in one place, mimicking the behavior of their parents. The young ducks, still unfamiliar with swimming abilities, would be easily caught by the hunters, as they sat motionless and motionless in the water, known as "sitting ducks." The figurative use of the phrase "sitting duck" can also be traced back to target shooting. In sports such as clay pigeon shooting, archery, and skeet shooting, players try to hit moving targets, making them more challenging to hit. In contrast, stationary targets, known as sitting ducks in the shooting world, represent effortless targets due to their stationary and vulnerable position. In popular culture and idiomatic expressions, "sitting duck" has been widely used in various contexts such as describing people in hazardous situations, political unrest, or vulnerable positions, suggesting an easy target for harm or danger.
Vị chính trị gia này đã có bài phát biểu trước một nhóm phóng viên mà hoàn toàn không biết rằng họ chính là mục tiêu dễ bị chỉ trích hoặc đặt câu hỏi mà ông có thể tránh trong bối cảnh riêng tư.
Huấn luyện viên giữ đội thua cuộc trên băng ghế dự bị cho đến hết trận đấu, khiến họ trở thành mục tiêu để đội chiến thắng ăn mừng chiến thắng.
Nghệ sĩ biểu diễn đường phố ngồi ở một góc phố đông đúc với cây đàn guitar và chiếc mũ, chờ người qua đường thả tiền xu vào mũ, khiến anh trở thành mục tiêu dễ dàng cho bất kỳ tên cướp nào rình rập gần đó.
Người bảo vệ đã ngủ quên tại vị trí của mình, tạo điều kiện cho bọn tội phạm đột nhập vào khu phức hợp an ninh cao này mà không bị phát hiện.
Phòng họp đầy những người có quyền lực, mở ra cơ hội không thể cưỡng lại cho một người tranh luận giỏi hạ gục họ và cho họ thấy ai là ông chủ, biến họ thành mục tiêu dễ bị hạ gục.
Tin tặc đã để máy tính của mình không có người trông coi, mở ra cơ hội cho bất kỳ kẻ xâm nhập nào hack dữ liệu nhạy cảm của mình, khiến anh trở thành mục tiêu dễ dàng cho những kẻ săn mồi trong thời đại kỹ thuật số.
Người nổi tiếng này đã ký tặng người hâm mộ mà không hề có vệ sĩ nào bên cạnh, khiến anh trở thành mục tiêu dễ dàng cho những người hâm mộ khát khao danh tiếng muốn lợi dụng anh để trục lợi, khiến anh trở thành mục tiêu dễ bị nhắm tới.
Nữ sinh này đang chuẩn bị cho kỳ thi, diễn ra sau một tuần nữa, nhưng lại không có tài liệu học tập hay ghi chép phù hợp, khiến cô trở thành mục tiêu dễ bị điểm kém và trượt kỳ thi.
Vị thẩm phán đáng kính ngồi sau băng ghế, chờ bị cáo đến, không có dấu hiệu trốn thoát, một mục tiêu hoàn hảo cho bản án không thể tránh khỏi.
Tổng giám đốc điều hành đã không lường trước được nhu cầu của nhân viên, khiến họ trở thành mục tiêu dễ bị tấn công bởi các cuộc đình công và biểu tình, dẫn đến mất mát về hoạt động kinh doanh và danh tiếng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()