
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tiết kiệm
The word "skimp" originated in the 18th century as a variation of the verb "skip," which meant to move quickly or lightly. It was often used to describe quick and light movements, such as skipping over obstacles or skipping through a dance. The word "skimp" first entered the English language in the late 1700s, with a meaning closely related to its current use. At the time, "skimp" referred to a thrifty or economical way of doing things, often in a negative sense. It was used to describe someone who was stingy or cheap, perhaps because they would "skip" over expensive or unnecessary items. Over time, the meaning of "skimp" evolved to include the idea of insufficientness or inadequacy. By the 19th century, the word had come to mean "to leave out" or "to omit," as in "to skimp on details" or "to skimp on food." Today, the word "skimp" is most commonly associated with clothing and used to describe wearing too little or not enough clothing to cover the body. Its original meaning as a thrifty or economical way of doing things, however, is still evident in its modern usage, as when we say "skimp on expenses" or "skimp on supplies."
verb
stingy, stingy (with someone)
to skimp somebody in food
Kate từ chối cắt giảm các tính năng an toàn của xe và nhất quyết mua một mẫu xe có đầy đủ các công nghệ tiên tiến mới nhất.
Những người tổ chức bữa tiệc không hề tiết kiệm trong việc trang trí, họ trang hoàng địa điểm tổ chức bằng những lẵng hoa tuyệt đẹp và ánh đèn nhấp nháy.
Để tiết kiệm tiền, John đã cắt giảm chi phí mua thực phẩm và ăn mì ăn liền trong một tuần.
Huấn luyện viên đã cảnh báo toàn đội không được lơ là chế độ tập luyện nếu không muốn mất chức vô địch.
Mặc dù ngân sách eo hẹp, Jasmine vẫn từ chối cắt giảm chi phí cho váy cưới, cô chi mạnh tay cho chiếc váy cưới trong mơ giúp cô cảm thấy mình như một nữ hoàng trong ngày trọng đại của mình.
Ông chủ của Sophie nhấn mạnh rằng cô không được lơ là về chất lượng sản phẩm vì danh tiếng của công ty phụ thuộc vào các tiêu chuẩn tuyệt vời của nó.
Nghệ sĩ từ chối cắt giảm độ dày của vải hoặc chất lượng sơn, mà chỉ sử dụng những vật liệu có chất lượng cao nhất.
Người phục vụ tiệc đã cảnh báo cô dâu không nên tiết kiệm đồ ăn vì khách mời sẽ mong đợi những món ăn ngon và đầy đặn trong một đám cưới cao cấp.
Những công nhân xây dựng đã nỗ lực hết mình và làm thêm giờ để hoàn thành tòa nhà, từ chối lơ là các tiêu chuẩn hoặc quy trình an toàn.
Đầu bếp từ chối cắt xén nguyên liệu, chỉ sử dụng những loại thịt, rau và gia vị tươi ngon nhất cho các món ăn hảo hạng của mình.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()