
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không đạo đức
"Unprincipled" is a combination of the prefix "un-", meaning "not" or "opposite of," and the word "principled." "Principled" comes from the noun "principle," which originated from the Latin word "principium," meaning "beginning" or "first cause." The concept of "principles" as a foundation for moral or ethical behavior emerged later. Therefore, "unprincipled" describes someone who lacks or ignores those foundational principles, implying a lack of morals or ethics.
adjective
immoral; immoral; wicked
Quyết định cắt giảm phúc lợi của nhân viên mà không tham khảo ý kiến của công ty được lực lượng lao động coi là động thái vô nguyên tắc.
Việc ông từ chối xin lỗi về hành động của mình, ngay cả khi rõ ràng là sai, cho thấy sự thiếu nguyên tắc và liêm chính.
Danh tiếng của chính trị gia này bị hoen ố sau khi xuất hiện cáo buộc nhận hối lộ, vạch trần tính cách vô nguyên tắc của ông.
Việc bà thường xuyên sử dụng những thủ đoạn mờ ám để đạt được mục tiêu, chẳng hạn như tung tin đồn và đâm sau lưng đồng nghiệp, bị coi là vô nguyên tắc và có tính thao túng.
Quyết định nhảy sang một công ty đối thủ của vị CEO ngay sau khi kiếm được lợi nhuận đáng kể cho công ty hiện tại bị coi là hành động phản bội nhân viên và khách hàng, đồng thời bộc lộ sự thiếu nguyên tắc và liêm chính của ông.
Việc cầu thủ này không muốn tuân thủ luật chơi và có hành vi phi thể thao khiến anh ta bị coi là một vận động viên vô nguyên tắc.
Việc ông không muốn chịu trách nhiệm về những sai lầm của mình và liên tục đổ lỗi cho người khác được coi là dấu hiệu điển hình của một người vô nguyên tắc.
Quyết định can thiệp và thao túng câu trả lời của các ứng cử viên nhằm giành ưu thế cho một bên này so với bên kia của người điều hành cuộc tranh luận được coi là một động thái vô nguyên tắc, chỉ làm suy yếu tính toàn vẹn của tiến trình dân chủ.
Việc bà sẵn sàng đánh đổi các giá trị đạo đức để theo đuổi mục tiêu ích kỷ của riêng mình là dấu hiệu rõ ràng cho thấy hành vi vô nguyên tắc của bà.
Sự không sẵn lòng hợp tác làm việc và thiếu trách nhiệm thường xuyên đối với đồng nghiệp của họ cho thấy sự thiếu nguyên tắc sâu sắc, gần như là hành vi phá hoại.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()