
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
khẳng định
"Affirmatively" traces its roots back to the Latin word "affirmare," meaning "to make firm or strong." This evolved into the Old French "affirmer," then into English "affirm" in the 14th century. The suffix "-ly" was added to create the adverb "affirmatively," meaning "in an affirmative manner," highlighting the act of confirming or asserting something as true. Essentially, the word emphasizes the strength and certainty of a positive statement.
adverb
affirm, resolute
Người đàm phán khẳng định sẵn sàng thỏa hiệp và nỗ lực hướng tới một giải pháp tích cực.
Báo cáo do trưởng nhóm trình bày đã được trưởng phòng xác nhận tích cực.
Chủ tịch đã nhất trí thông qua đề xuất này với sự nhất trí cao.
Nhân viên bán hàng xác nhận đơn hàng của khách hàng bằng cử chỉ khẳng định.
Thẩm phán đã khẳng định lời nhận tội của bị cáo bằng những tuyên bố khẳng định.
Vận động viên khẳng định chiến thắng của mình bằng những tiếng reo hò và vỗ tay ăn mừng.
Người giám sát khẳng định việc thăng chức của nhân viên bằng lời chúc mừng tích cực.
Giáo viên khẳng định sự chăm chỉ và cống hiến của học sinh bằng sự động viên tích cực.
Người quản lý khẳng định kết quả tuyệt vời của nhóm bằng lời khen ngợi và sự công nhận.
Người phát ngôn khẳng định cam kết của công ty đối với tính bền vững của môi trường bằng các hành động và tuyên bố khẳng định.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()