
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
gớm ghiếc
The word "abhorrent" has its origin in the Latin language. The Latin word "abhorreere" means "to shrink away from" or "to abominate". This word was derived from "abo" meaning "away" and "horreere" meaning "to boundary" or "to limit". In English, the word "abhorrent" has been in use since the 15th century and initially meant "loatsome" or "repellent". Over time, its meaning expanded to include "morally repugnant" or "regarded with detestation". In modern English, "abhorrent" is often used to describe something or someone that is considered deeply unpleasant, wicked, or unacceptable.
adjective
disgusting, hateful
to be abhorrent to someone: disgusting to someone, hated by someone, hated bitterly by someone
(: from) contrary to, contradictory to, inconsistent with
conduct abhorrent from principles
(archaic, archaic meaning) (: of) disgusting, hateful
to be abhorrent of something
Những hành vi bạo lực do tổ chức khủng bố gây ra là đáng ghê tởm và không thể dung thứ trong bất kỳ trường hợp nào.
Mức độ ô nhiễm trong thành phố đã đạt đến mức độ kinh khủng, gây ra các vấn đề về hô hấp cho người dân.
Những vi phạm nhân quyền do chế độ quân sự ở quốc gia đó gây ra là điều đáng ghê tởm và thể hiện sự coi thường trắng trợn các quyền cơ bản của người dân.
Sự tàn ác mà ngành thử nghiệm trên động vật thể hiện là điều đáng ghê tởm, khiến động vật phải chịu đựng nỗi đau và sự đau khổ không thể tưởng tượng nổi chỉ để thử nghiệm sản phẩm.
Việc sử dụng lao động trẻ em ở một số nước đang phát triển là hành vi đáng ghê tởm, bóc lột trẻ em vô tội và bắt chúng làm việc trong điều kiện không an toàn và không lành mạnh.
Cách đối xử với người tị nạn của một số quốc gia là đáng ghê tởm, phủ nhận quyền cơ bản của con người và khiến họ phải sống trong điều kiện vô nhân đạo.
Những phát biểu mang tính kỳ thị phụ nữ của chính trị gia này thật đáng ghê tởm, thể hiện sự thiếu tôn trọng trắng trợn đối với phụ nữ và quyền của họ.
Sự thờ ơ của giới thượng lưu giàu có trước nhu cầu của người nghèo là điều đáng ghê tởm và làm gia tăng bất bình đẳng xã hội.
Hệ thống tham nhũng cho phép giới tinh hoa quyền lực khai thác tài nguyên của đất nước là điều đáng ghê tởm, gây ra bất bình đẳng kinh tế và xã hội lan rộng.
Mức độ bất bình đẳng trong chăm sóc sức khỏe ở một số quốc gia, nơi quyền tiếp cận các phương pháp điều trị cứu sống chỉ giới hạn ở những người giàu có, là điều đáng ghê tởm và phản ánh một hệ thống chăm sóc sức khỏe có nhiều khiếm khuyết.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()