
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
hy sinh
The word "abnegation" is derived from the Latin prefix "ab," meaning "away" or "from," and the verb "negare," meaning "to deny" or "to refuse." The term was first used in the 17th century in English to describe the act of deliberately denying oneself something, especially as a form of spiritual self-denial or mortification. Originally, it was predominantly used in a religious context, relating to Christian asceticism. Over time, however, the broader meaning of voluntarily relinquishing or sacrificing something, such as personal rights or desires, for a larger good or out of moral duty, has also come to be associated with the term.
noun
renunciation (of religion...); renunciation (of rights); refusal to accept (privilege...)
selflessness, sacrifice, self-denial ((usually) self abnegation)
Mặc dù phải đối mặt với áp lực rất lớn, những người tổ chức đã thể hiện sự hy sinh đáng ngưỡng mộ khi từ chối nhận bất kỳ lợi ích tài chính nào từ sự kiện này.
Bác sĩ đã thể hiện sự hy sinh đáng kinh ngạc trong suốt ca làm việc mệt mỏi của mình tại bệnh viện.
Sự cam kết từ bỏ của nhà lãnh đạo được thể hiện rõ qua quyết định từ bỏ mọi phần thưởng cá nhân để hướng tới sự cải thiện cho cộng đồng của mình.
Sự từ bỏ là nguyên tắc sáng lập của nhiều trường phái tôn giáo và triết học, và được dạy như một đức tính mà tất cả những người theo nó phải nuôi dưỡng.
Sự cam kết từ bỏ của những người sống sót đã giúp họ chịu đựng được những khó khăn cùng cực và chiến thắng nghịch cảnh.
Sự từ bỏ là điều cần thiết trong việc thực hành lòng tốt, vì nó cho phép chúng ta đặt nhu cầu của người khác lên trước nhu cầu của mình.
Triết lý quên mình của nhà từ thiện này đã giúp ông tích lũy được khối tài sản khổng lồ trong khi vẫn giữ được cam kết sâu sắc với cộng đồng của mình.
Sự từ bỏ của nhà văn trước thành công đã mang lại cho ông sự ngưỡng mộ và tôn trọng rộng rãi.
Khái niệm quên mình có liên hệ mật thiết với ý tưởng vị tha, vì nó bao gồm việc đặt nhu cầu của người khác lên trên nhu cầu của bản thân.
Trong một thế giới mà sự ích kỷ đang tràn lan, sự quên mình tượng trưng cho tia hy vọng và lời nhắc nhở về tầm quan trọng của lòng vị tha và lòng trắc ẩn.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()