
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
glumly
"Glumly" traces its roots back to the Old Norse word "glumm," meaning "gloomy" or "sullen." This word, in turn, likely originated from the Proto-Germanic word "glummaz," which also meant "gloomy." Over time, "glumm" evolved into the Middle English word "glum," meaning "melancholy" or "dreary." By the 16th century, "glum" had become an adjective and "glumly" an adverb, both conveying a sense of sadness or despondency.
adverb
gloomy
Max lê bước qua cửa và ngồi xuống ghế sofa, buồn bã nhìn chằm chằm vào màn hình TV trống rỗng.
Emily lê bước qua công viên, buồn bã đá những chiếc lá trên mặt đất.
Nhân vật chính ngồi trong căn hộ thiếu sáng của mình, buồn bã nhấp một ngụm bia.
Jane lê bước trong mưa, buồn bã khom vai để chống chọi với cơn mưa xối xả không ngừng.
Tom hờn dỗi ngồi trong góc, buồn bã tránh giao tiếp bằng mắt với những người còn lại trong gia đình.
Người nhạc sĩ lướt ngón tay trên dây đàn guitar, buồn bã bỏ lỡ những nốt cao.
Sarah lê bước trở lại xe, buồn bã kiểm tra điện thoại sau mỗi vài bước.
Cả đội tụm lại với nhau, buồn bã nhai bánh sandwich trên khán đài ướt đẫm mưa.
Cô phục vụ đặt đĩa thức ăn trước mặt khách hàng và buồn bã xin lỗi vì đã để khách phải chờ đợi quá lâu.
Lisa lê bước qua những con phố vắng vẻ, buồn bã ước gì mình đã ở nhà đêm đó.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()